المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية
giết
Vi khuẩn đã bị giết sau thí nghiệm.
قتل
تم قتل البكتيريا بعد التجربة.
nhận
Cô ấy đã nhận một món quà đẹp.
حصلت
حصلت على هدية جميلة.
làm quen
Những con chó lạ muốn làm quen với nhau.
يتعرفون
الكلاب الغريبة ترغب في التعرف على بعضها البعض.
đánh vần
Các em đang học đánh vần.
تهجئة
الأطفال يتعلمون التهجئة.
cần
Tôi đang khát, tôi cần nước!
أحتاج
أنا عطشان، أحتاج ماء!
nhận
Cô ấy đã nhận một món quà rất đẹp.
يتلقى
تلقت هدية جميلة جدًا.
nhìn thấy
Bạn có thể nhìn thấy tốt hơn với kính.
رؤية
يمكنك أن ترى أفضل بواسطة النظارات.
xây dựng
Họ đã xây dựng nhiều điều cùng nhau.
قاموا بتطوير
قاموا بتطوير الكثير معًا.
chạy
Những người chăn bò đang chạy bò bằng ngựa.
يقود
الرعاة يقودون الماشية بالخيول.
vẽ
Tôi đã vẽ một bức tranh đẹp cho bạn!
رسمت
رسمت لك صورة جميلة!
quăng ra
Con bò đã quăng người đàn ông ra.
ألقى
الثور ألقى بالرجل.