‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/49585460.webp
kết thúc
Làm sao chúng ta lại kết thúc trong tình huống này?
وصلنا
كيف وصلنا إلى هذا الوضع؟
cms/verbs-webp/129002392.webp
khám phá
Các phi hành gia muốn khám phá vũ trụ.
يريدون
الرائدون الفضائيون يريدون استكشاف الفضاء الخارجي.
cms/verbs-webp/114993311.webp
nhìn thấy
Bạn có thể nhìn thấy tốt hơn với kính.
رؤية
يمكنك أن ترى أفضل بواسطة النظارات.
cms/verbs-webp/129300323.webp
chạm
Người nông dân chạm vào cây trồng của mình.
لمس
الفلاح يلمس نباتاته.
cms/verbs-webp/98060831.webp
xuất bản
Nhà xuất bản phát hành những tạp chí này.
يصدر
الناشر يصدر هذه المجلات.
cms/verbs-webp/97784592.webp
chú ý
Phải chú ý đến các biển báo đường bộ.
يجب الانتباه
يجب الانتباه إلى علامات الطريق.
cms/verbs-webp/59066378.webp
chú ý đến
Phải chú ý đến các biển báo giao thông.
يجب الانتباه إلى
يجب الانتباه إلى علامات المرور.
cms/verbs-webp/73649332.webp
la lớn
Nếu bạn muốn được nghe, bạn phải la lớn thông điệp của mình.
صرخ
إذا أردت أن يُسمع صوتك، عليك أن تصرخ رسالتك بصوت عالٍ.
cms/verbs-webp/112286562.webp
làm việc
Cô ấy làm việc giỏi hơn một người đàn ông.
عمل
هي تعمل أفضل من رجل.
cms/verbs-webp/91997551.webp
hiểu
Không thể hiểu mọi thứ về máy tính.
فهم
لا يمكن للإنسان أن يفهم كل شيء عن الحواسيب.
cms/verbs-webp/96628863.webp
tiết kiệm
Cô bé đang tiết kiệm tiền tiêu vặt của mình.
حفظ
الفتاة تحفظ نقودها الصغيرة.
cms/verbs-webp/120370505.webp
vứt
Đừng vứt bất cứ thứ gì ra khỏi ngăn kéo!
ألقى
لا تلقِ أي شيء خارج الدرج!