‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/119520659.webp
đề cập
Tôi phải đề cập đến vấn đề này bao nhiêu lần nữa?
يثير
كم مرة يجب أن أثير هذا الجدل؟
cms/verbs-webp/104849232.webp
sinh con
Cô ấy sẽ sớm sinh con.
ستلد
ستلد قريبًا.
cms/verbs-webp/87153988.webp
quảng cáo
Chúng ta cần quảng cáo các phương thức thay thế cho giao thông xe hơi.
نشر
نحن بحاجة لترويج البدائل لحركة المرور السيارات.
cms/verbs-webp/110056418.webp
phát biểu
Chính trị gia đang phát biểu trước nhiều sinh viên.
يلقي خطبة
السياسي يلقي خطبة أمام العديد من الطلاب.
cms/verbs-webp/120086715.webp
hoàn thành
Bạn có thể hoàn thành bức tranh ghép không?
تكمل
هل يمكنك أن تكمل اللغز؟
cms/verbs-webp/47802599.webp
ưa thích
Nhiều trẻ em ưa thích kẹo hơn là thực phẩm lành mạnh.
يفضل
العديد من الأطفال يفضلون الحلوى عن الأشياء الصحية.
cms/verbs-webp/62175833.webp
khám phá
Những người thuỷ thủ đã khám phá một vùng đất mới.
اكتشف
اكتشف البحارة أرضًا جديدة.
cms/verbs-webp/94153645.webp
khóc
Đứa trẻ đang khóc trong bồn tắm.
يبكي
الطفل يبكي في الحمام.
cms/verbs-webp/115628089.webp
chuẩn bị
Cô ấy đang chuẩn bị một cái bánh.
تحضر
هي تحضر كعكة.
cms/verbs-webp/119895004.webp
viết
Anh ấy đang viết một bức thư.
كتب
هو يكتب رسالة.
cms/verbs-webp/115847180.webp
giúp
Mọi người giúp dựng lều.
يساعد
الجميع يساعد في إعداد الخيمة.
cms/verbs-webp/102136622.webp
kéo
Anh ấy kéo xe trượt tuyết.
يسحب
هو يسحب الزلاجة.