المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

đề cập
Tôi phải đề cập đến vấn đề này bao nhiêu lần nữa?
يثير
كم مرة يجب أن أثير هذا الجدل؟

sinh con
Cô ấy sẽ sớm sinh con.
ستلد
ستلد قريبًا.

quảng cáo
Chúng ta cần quảng cáo các phương thức thay thế cho giao thông xe hơi.
نشر
نحن بحاجة لترويج البدائل لحركة المرور السيارات.

phát biểu
Chính trị gia đang phát biểu trước nhiều sinh viên.
يلقي خطبة
السياسي يلقي خطبة أمام العديد من الطلاب.

hoàn thành
Bạn có thể hoàn thành bức tranh ghép không?
تكمل
هل يمكنك أن تكمل اللغز؟

ưa thích
Nhiều trẻ em ưa thích kẹo hơn là thực phẩm lành mạnh.
يفضل
العديد من الأطفال يفضلون الحلوى عن الأشياء الصحية.

khám phá
Những người thuỷ thủ đã khám phá một vùng đất mới.
اكتشف
اكتشف البحارة أرضًا جديدة.

khóc
Đứa trẻ đang khóc trong bồn tắm.
يبكي
الطفل يبكي في الحمام.

chuẩn bị
Cô ấy đang chuẩn bị một cái bánh.
تحضر
هي تحضر كعكة.

viết
Anh ấy đang viết một bức thư.
كتب
هو يكتب رسالة.

giúp
Mọi người giúp dựng lều.
يساعد
الجميع يساعد في إعداد الخيمة.
