‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/78073084.webp
nằm xuống
Họ mệt mỏi và nằm xuống.
اضطجع
كانوا متعبين فاضطجعوا.
cms/verbs-webp/859238.webp
thực hiện
Cô ấy thực hiện một nghề nghiệp khác thường.
تمارس
هي تمارس مهنة غير عادية.
cms/verbs-webp/84365550.webp
vận chuyển
Xe tải vận chuyển hàng hóa.
نقل
الشاحنة تنقل البضائع.
cms/verbs-webp/120509602.webp
tha thứ
Cô ấy không bao giờ tha thứ cho anh ấy về điều đó!
تغفر
هي لا تستطيع أن تغفر له أبدًا على ذلك!
cms/verbs-webp/68845435.webp
đo lường
Thiết bị này đo lượng chúng ta tiêu thụ.
يقيس
هذا الجهاز يقيس كم نستهلك.
cms/verbs-webp/119520659.webp
đề cập
Tôi phải đề cập đến vấn đề này bao nhiêu lần nữa?
يثير
كم مرة يجب أن أثير هذا الجدل؟
cms/verbs-webp/99725221.webp
nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.
كذب
أحيانًا يجب الكذب في حالات الطوارئ.
cms/verbs-webp/123648488.webp
ghé qua
Các bác sĩ ghé qua bên bệnh nhân mỗi ngày.
مر ب
يمرون بالمريض كل يوم.
cms/verbs-webp/84314162.webp
trải ra
Anh ấy trải rộng cả hai cánh tay.
نشر
نشر ذراعيه عريضًا.
cms/verbs-webp/95190323.webp
bỏ phiếu
Người ta bỏ phiếu cho hoặc chống lại một ứng viên.
صوت
يصوت المرء لأو ضد مرشح.
cms/verbs-webp/96668495.webp
in
Sách và báo đang được in.
يتم طباعة
يتم طباعة الكتب والصحف.
cms/verbs-webp/109096830.webp
lấy
Con chó lấy bóng từ nước.
يحضر
الكلب يحضر الكرة من الماء.