المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

nằm xuống
Họ mệt mỏi và nằm xuống.
اضطجع
كانوا متعبين فاضطجعوا.

thực hiện
Cô ấy thực hiện một nghề nghiệp khác thường.
تمارس
هي تمارس مهنة غير عادية.

vận chuyển
Xe tải vận chuyển hàng hóa.
نقل
الشاحنة تنقل البضائع.

tha thứ
Cô ấy không bao giờ tha thứ cho anh ấy về điều đó!
تغفر
هي لا تستطيع أن تغفر له أبدًا على ذلك!

đo lường
Thiết bị này đo lượng chúng ta tiêu thụ.
يقيس
هذا الجهاز يقيس كم نستهلك.

đề cập
Tôi phải đề cập đến vấn đề này bao nhiêu lần nữa?
يثير
كم مرة يجب أن أثير هذا الجدل؟

nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.
كذب
أحيانًا يجب الكذب في حالات الطوارئ.

ghé qua
Các bác sĩ ghé qua bên bệnh nhân mỗi ngày.
مر ب
يمرون بالمريض كل يوم.

trải ra
Anh ấy trải rộng cả hai cánh tay.
نشر
نشر ذراعيه عريضًا.

bỏ phiếu
Người ta bỏ phiếu cho hoặc chống lại một ứng viên.
صوت
يصوت المرء لأو ضد مرشح.

in
Sách và báo đang được in.
يتم طباعة
يتم طباعة الكتب والصحف.
