‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/117890903.webp
trả lời
Cô ấy luôn trả lời trước tiên.
ترد
هي دائمًا ترد أولاً.
cms/verbs-webp/124750721.webp
Xin hãy ký vào đây!
وقع
من فضلك، قم بالتوقيع هنا!
cms/verbs-webp/101945694.webp
ngủ nướng
Họ muốn cuối cùng được ngủ nướng một đêm.
نام
يريدون أن يناموا أخيرًا لليلة واحدة.
cms/verbs-webp/67880049.webp
buông
Bạn không được buông tay ra!
ترك
لا يجب أن تترك القبضة!
cms/verbs-webp/53284806.webp
suy nghĩ sáng tạo
Để thành công, đôi khi bạn phải suy nghĩ sáng tạo.
فكر خارج الصندوق
لتكون ناجحًا، يجب أن تفكر خارج الصندوق أحيانًا.
cms/verbs-webp/42212679.webp
làm việc vì
Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để có điểm số tốt.
عمل من أجل
عمل بجد من أجل درجاته الجيدة.
cms/verbs-webp/22225381.webp
rời khỏi
Con tàu rời khỏi cảng.
تغادر
السفينة تغادر الميناء.
cms/verbs-webp/99455547.webp
chấp nhận
Một số người không muốn chấp nhận sự thật.
قبل
بعض الناس لا يرغبون في قبول الحقيقة.
cms/verbs-webp/59250506.webp
đề nghị
Cô ấy đề nghị tưới nước cho các bông hoa.
عرضت
عرضت أن تسقي الزهور.
cms/verbs-webp/90554206.webp
báo cáo
Cô ấy báo cáo vụ bê bối cho bạn của mình.
تبلغ
تبلغ عن الفضيحة لصديقتها.
cms/verbs-webp/86064675.webp
đẩy
Xe đã dừng lại và phải được đẩy.
دفع
توقفت السيارة وكان يجب دفعها.
cms/verbs-webp/113966353.webp
phục vụ
Bồi bàn đang phục vụ thức ăn.
خدم
النادل يخدم الطعام.