المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

trả lời
Cô ấy luôn trả lời trước tiên.
ترد
هي دائمًا ترد أولاً.

ký
Xin hãy ký vào đây!
وقع
من فضلك، قم بالتوقيع هنا!

ngủ nướng
Họ muốn cuối cùng được ngủ nướng một đêm.
نام
يريدون أن يناموا أخيرًا لليلة واحدة.

buông
Bạn không được buông tay ra!
ترك
لا يجب أن تترك القبضة!

suy nghĩ sáng tạo
Để thành công, đôi khi bạn phải suy nghĩ sáng tạo.
فكر خارج الصندوق
لتكون ناجحًا، يجب أن تفكر خارج الصندوق أحيانًا.

làm việc vì
Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để có điểm số tốt.
عمل من أجل
عمل بجد من أجل درجاته الجيدة.

rời khỏi
Con tàu rời khỏi cảng.
تغادر
السفينة تغادر الميناء.

chấp nhận
Một số người không muốn chấp nhận sự thật.
قبل
بعض الناس لا يرغبون في قبول الحقيقة.

đề nghị
Cô ấy đề nghị tưới nước cho các bông hoa.
عرضت
عرضت أن تسقي الزهور.

báo cáo
Cô ấy báo cáo vụ bê bối cho bạn của mình.
تبلغ
تبلغ عن الفضيحة لصديقتها.

đẩy
Xe đã dừng lại và phải được đẩy.
دفع
توقفت السيارة وكان يجب دفعها.
