المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

chấp nhận
Tôi không thể thay đổi điều đó, tôi phải chấp nhận nó.
قبل
لا أستطيع تغيير ذلك، يجب علي قبوله.

tạo ra
Ai đã tạo ra Trái Đất?
من خلق
من خلق الأرض؟

mù
Người đàn ông có huy hiệu đã mù.
أصبح أعمى
الرجل الذي لديه الشارات أصبح أعمى.

trả lại
Giáo viên trả lại bài luận cho học sinh.
تعيد
المعلمة تعيد الأوراق المدرسية إلى الطلاب.

hạn chế
Nên hạn chế thương mại không?
يقيد
هل يجب تقييد التجارة؟

quay số
Cô ấy nhấc điện thoại và quay số.
أتصلت
أخذت الهاتف وأتصلت بالرقم.

giám sát
Mọi thứ ở đây đều được giám sát bằng camera.
تم مراقبة
كل شيء هنا يتم مراقبته بواسطة الكاميرات.

tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.
تتصور
تتصور شيئًا جديدًا كل يوم.

lấy ra
Tôi lấy tiền ra khỏi ví.
أخرج
أخرج الفواتير من محفظتي.

đủ
Một phần xà lách là đủ cho tôi ăn trưa.
كفى
السلطة تكفيني للغداء.

nhắc đến
Giáo viên của tôi thường nhắc đến tôi.
يستدعي
معلمتي تستدعيني كثيرًا.
