‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/46998479.webp
thảo luận
Họ thảo luận về kế hoạch của họ.
يناقشون
يناقشون خططهم.
cms/verbs-webp/113253386.webp
thực hiện
Lần này nó không thực hiện được.
نجح
لم ينجح الأمر هذه المرة.
cms/verbs-webp/52919833.webp
đi vòng quanh
Bạn phải đi vòng quanh cây này.
تدور حول
عليك أن تدور حول هذه الشجرة.
cms/verbs-webp/84330565.webp
mất thời gian
Việc vali của anh ấy đến mất rất nhiều thời gian.
استغرق
استغرق وقتًا طويلاً حتى وصلت حقيبته.
cms/verbs-webp/117491447.webp
phụ thuộc
Anh ấy mù và phụ thuộc vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.
يعتمد
هو أعمى ويعتمد على المساعدة من الخارج.
cms/verbs-webp/47802599.webp
ưa thích
Nhiều trẻ em ưa thích kẹo hơn là thực phẩm lành mạnh.
يفضل
العديد من الأطفال يفضلون الحلوى عن الأشياء الصحية.
cms/verbs-webp/74693823.webp
cần
Bạn cần một cái kích để thay lốp xe.
تحتاج
تحتاج جاك لتغيير إطار السيارة.
cms/verbs-webp/113671812.webp
chia sẻ
Chúng ta cần học cách chia sẻ sự giàu có của mình.
شارك
نحن بحاجة لتعلم كيفية مشاركة ثروتنا.
cms/verbs-webp/46602585.webp
vận chuyển
Chúng tôi vận chuyển các xe đạp trên nóc ô tô.
نقل
ننقل الدراجات على سقف السيارة.
cms/verbs-webp/117311654.webp
mang
Họ mang con cái của mình trên lưng.
يحملون
يحملون أطفالهم على ظهورهم.
cms/verbs-webp/98977786.webp
đặt tên
Bạn có thể đặt tên bao nhiêu quốc gia?
استدعى
كم دولة يمكنك استدعاء اسمها؟
cms/verbs-webp/35700564.webp
đi lên
Cô ấy đang đi lên cầu thang.
تأتي
هي تأتي من الدرج.