المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية
cảm ơn
Tôi rất cảm ơn bạn vì điều đó!
شكر
أشكرك كثيرًا على ذلك!
chạm
Người nông dân chạm vào cây trồng của mình.
لمس
الفلاح يلمس نباتاته.
đi vòng quanh
Bạn phải đi vòng quanh cây này.
تدور حول
عليك أن تدور حول هذه الشجرة.
chăm sóc
Người giữ cửa của chúng tôi chăm sóc việc gỡ tuyết.
اعتنى بـ
يعتني حارسنا بإزالة الثلج.
kiểm tra
Mẫu máu được kiểm tra trong phòng thí nghiệm này.
يتم فحصها
يتم فحص عينات الدم في هذا المختبر.
mất thời gian
Việc vali của anh ấy đến mất rất nhiều thời gian.
استغرق
استغرق وقتًا طويلاً حتى وصلت حقيبته.
đại diện
Luật sư đại diện cho khách hàng của họ tại tòa án.
يمثل
المحامون يمثلون عملائهم في المحكمة.
biết
Các em nhỏ rất tò mò và đã biết rất nhiều.
عرف
الأطفال فضوليون جدًا ويعرفون الكثير بالفعل.
mong đợi
Chị tôi đang mong đợi một đứa trẻ.
تتوقع
أختي تتوقع طفلًا.
hình thành
Chúng ta hình thành một đội tốt khi ở cùng nhau.
نشكل
نحن نشكل فريقًا جيدًا معًا.
viết
Anh ấy đang viết một bức thư.
كتب
هو يكتب رسالة.