‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/100565199.webp
ăn sáng
Chúng tôi thích ăn sáng trên giường.
يتناول الإفطار
نفضل تناول الإفطار في السرير.
cms/verbs-webp/45022787.webp
giết
Tôi sẽ giết con ruồi!
قتل
سأقتل الذبابة!
cms/verbs-webp/82378537.webp
tiêu huỷ
Những lốp cao su cũ này phải được tiêu huỷ riêng biệt.
التخلص من
يجب التخلص من هذه الإطارات المطاطية القديمة بشكل منفصل.
cms/verbs-webp/118588204.webp
chờ
Cô ấy đang chờ xe buýt.
انتظر
هي تنتظر الحافلة.
cms/verbs-webp/20225657.webp
đòi hỏi
Cháu của tôi đòi hỏi rất nhiều từ tôi.
تطلب
حفيدتي تطلب مني الكثير.
cms/verbs-webp/113577371.webp
mang vào
Người ta không nên mang giày bốt vào nhà.
يدخل
لا يجب أن يدخل المرء الأحذية إلى المنزل.
cms/verbs-webp/89516822.webp
trừng phạt
Cô ấy đã trừng phạt con gái mình.
عاقبت
عاقبت ابنتها.
cms/verbs-webp/110045269.webp
hoàn thành
Anh ấy hoàn thành lộ trình chạy bộ mỗi ngày.
يكمل
هو يكمل مسار الجري الخاص به كل يوم.
cms/verbs-webp/71260439.webp
viết cho
Anh ấy đã viết thư cho tôi tuần trước.
كتب إلى
كتب لي الأسبوع الماضي.
cms/verbs-webp/87301297.webp
nâng
Cái container được nâng lên bằng cần cẩu.
رفع
يتم رفع الحاوية بواسطة رافعة.
cms/verbs-webp/118227129.webp
hỏi
Anh ấy đã hỏi đường.
طلب
طلب الاتجاهات.
cms/verbs-webp/108014576.webp
gặp lại
Họ cuối cùng đã gặp lại nhau.
رؤية مرة أخرى
أخيرًا رأوا بعضهم البعض مرة أخرى.