المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

để lại
Cô ấy để lại cho tôi một lát pizza.
ترك
تركت لي قطعة من البيتزا.

quay số
Cô ấy nhấc điện thoại và quay số.
أتصلت
أخذت الهاتف وأتصلت بالرقم.

lạc đường
Rất dễ lạc đường trong rừng.
يضلل
من السهل أن يضلل المرء في الغابة.

ôm
Anh ấy ôm ông bố già của mình.
يعانق
يعانق والده العجوز.

chết
Nhiều người chết trong phim.
يموت
الكثير من الناس يموتون في الأفلام.

có
Con gái chúng tôi có sinh nhật hôm nay.
يملك
ابنتنا لديها عيد ميلادها اليوم.

viết
Anh ấy đang viết một bức thư.
كتب
هو يكتب رسالة.

chấp nhận
Tôi không thể thay đổi điều đó, tôi phải chấp nhận nó.
قبل
لا أستطيع تغيير ذلك، يجب علي قبوله.

nấu
Bạn đang nấu gì hôm nay?
تطهو
ماذا تطهو اليوم؟

rung
Bạn nghe tiếng chuông đang rung không?
يرن
هل تسمع الجرس يرن؟

vắt ra
Cô ấy vắt chanh ra.
عصر
تعصر الليمون.
