‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/119882361.webp
đưa
Anh ấy đưa cô ấy chìa khóa của mình.
يعطي
يعطيها مفتاحه.
cms/verbs-webp/79317407.webp
ra lệnh
Anh ấy ra lệnh cho con chó của mình.
يأمر
هو يأمر كلبه.
cms/verbs-webp/120128475.webp
nghĩ
Cô ấy luôn phải nghĩ về anh ấy.
فكر
دائمًا تحتاج إلى التفكير فيه.
cms/verbs-webp/44518719.webp
đi bộ
Con đường này không được phép đi bộ.
سار
لا يجب السير في هذا المسار.
cms/verbs-webp/102677982.webp
cảm nhận
Cô ấy cảm nhận được em bé trong bụng mình.
تشعر
هي تشعر بالطفل في بطنها.
cms/verbs-webp/92513941.webp
tạo ra
Họ muốn tạo ra một bức ảnh vui nhộn.
أرادوا خلق
أرادوا خلق صورة مضحكة.
cms/verbs-webp/81025050.webp
chiến đấu
Các vận động viên chiến đấu với nhau.
يقاتلون
الرياضيون يقاتلون بعضهم البعض.
cms/verbs-webp/86583061.webp
trả
Cô ấy trả bằng thẻ tín dụng.
دفعت
دفعت بواسطة بطاقة الائتمان.
cms/verbs-webp/123834435.webp
trả lại
Thiết bị bị lỗi; nhà bán lẻ phải trả lại.
استعاد
الجهاز معيب؛ على التاجر استعادته.
cms/verbs-webp/99592722.webp
hình thành
Chúng ta hình thành một đội tốt khi ở cùng nhau.
نشكل
نحن نشكل فريقًا جيدًا معًا.
cms/verbs-webp/41019722.webp
lái về nhà
Sau khi mua sắm, họ lái xe về nhà.
يقود
بعد التسوق، الاثنان يقودان إلى المنزل.
cms/verbs-webp/124227535.webp
Tôi có thể tìm cho bạn một công việc thú vị.
أحضر
يمكنني أن أحضر لك وظيفة مثيرة.