‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/124274060.webp
để lại
Cô ấy để lại cho tôi một lát pizza.
ترك
تركت لي قطعة من البيتزا.
cms/verbs-webp/89635850.webp
quay số
Cô ấy nhấc điện thoại và quay số.
أتصلت
أخذت الهاتف وأتصلت بالرقم.
cms/verbs-webp/41935716.webp
lạc đường
Rất dễ lạc đường trong rừng.
يضلل
من السهل أن يضلل المرء في الغابة.
cms/verbs-webp/100298227.webp
ôm
Anh ấy ôm ông bố già của mình.
يعانق
يعانق والده العجوز.
cms/verbs-webp/93947253.webp
chết
Nhiều người chết trong phim.
يموت
الكثير من الناس يموتون في الأفلام.
cms/verbs-webp/120459878.webp
Con gái chúng tôi có sinh nhật hôm nay.
يملك
ابنتنا لديها عيد ميلادها اليوم.
cms/verbs-webp/119895004.webp
viết
Anh ấy đang viết một bức thư.
كتب
هو يكتب رسالة.
cms/verbs-webp/57207671.webp
chấp nhận
Tôi không thể thay đổi điều đó, tôi phải chấp nhận nó.
قبل
لا أستطيع تغيير ذلك، يجب علي قبوله.
cms/verbs-webp/116089884.webp
nấu
Bạn đang nấu gì hôm nay?
تطهو
ماذا تطهو اليوم؟
cms/verbs-webp/90287300.webp
rung
Bạn nghe tiếng chuông đang rung không?
يرن
هل تسمع الجرس يرن؟
cms/verbs-webp/15353268.webp
vắt ra
Cô ấy vắt chanh ra.
عصر
تعصر الليمون.
cms/verbs-webp/118485571.webp
làm cho
Họ muốn làm gì đó cho sức khỏe của họ.
فعل
يرغبون في فعل شيء من أجل صحتهم.