المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

làm quen
Những con chó lạ muốn làm quen với nhau.
يتعرفون
الكلاب الغريبة ترغب في التعرف على بعضها البعض.

đầu tư
Chúng ta nên đầu tư tiền vào điều gì?
استثمر
فيما يجب أن نستثمر أموالنا؟

đi cùng
Con chó đi cùng họ.
رافق
الكلب يرافقهم.

đánh giá
Anh ấy đánh giá hiệu suất của công ty.
يقيم
هو يقيم أداء الشركة.

phải
Anh ấy phải xuống ở đây.
يجب
يجب أن ينزل هنا.

tạo ra
Anh ấy đã tạo ra một mô hình cho ngôi nhà.
خلق
خلق نموذجاً للمنزل.

hái
Cô ấy đã hái một quả táo.
اختارت
اختارت تفاحة.

đề cập
Tôi phải đề cập đến vấn đề này bao nhiêu lần nữa?
يثير
كم مرة يجب أن أثير هذا الجدل؟

thức dậy
Anh ấy vừa mới thức dậy.
استيقظ
لقد استيقظ للتو.

tìm thấy
Tôi đã tìm thấy một cây nấm đẹp!
وجدت
وجدت فطرًا جميلًا!

trò chuyện
Anh ấy thường trò chuyện với hàng xóm của mình.
يدردش
هو غالبًا ما يدردش مع جاره.
