‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/87205111.webp
chiếm lấy
Bầy châu chấu đã chiếm lấy.
استولى على
استولت الجرادات.
cms/verbs-webp/92612369.webp
đỗ xe
Các xe đạp được đỗ trước cửa nhà.
موقوفة
الدراجات موقوفة أمام المنزل.
cms/verbs-webp/4553290.webp
vào
Tàu đang vào cảng.
تدخل
السفينة تدخل الميناء.
cms/verbs-webp/118483894.webp
thưởng thức
Cô ấy thưởng thức cuộc sống.
تستمتع
هي تستمتع بالحياة.
cms/verbs-webp/102447745.webp
hủy bỏ
Anh ấy tiếc là đã hủy bỏ cuộc họp.
ألغى
للأسف، ألغى الاجتماع.
cms/verbs-webp/102631405.webp
quên
Cô ấy không muốn quên quá khứ.
تريد نسيان
هي لا تريد نسيان الماضي.
cms/verbs-webp/83636642.webp
đánh
Cô ấy đánh quả bóng qua lưới.
تضرب
تضرب الكرة فوق الشبكة.
cms/verbs-webp/44848458.webp
dừng lại
Bạn phải dừng lại ở đèn đỏ.
توقف
يجب أن تتوقف عند الإشارة الحمراء.
cms/verbs-webp/9435922.webp
tiến lại gần
Các con ốc sên đang tiến lại gần nhau.
يقترب
الحلزون يقترب من بعضه البعض.
cms/verbs-webp/61806771.webp
mang đến
Người đưa tin mang đến một gói hàng.
يجلب
يجلب الرسول حزمة.
cms/verbs-webp/118588204.webp
chờ
Cô ấy đang chờ xe buýt.
انتظر
هي تنتظر الحافلة.
cms/verbs-webp/34664790.webp
bị đánh bại
Con chó yếu đuối bị đánh bại trong trận chiến.
هزم
الكلب الأضعف يُهزم في القتال.