المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

nghĩ
Cô ấy luôn phải nghĩ về anh ấy.
فكر
دائمًا تحتاج إلى التفكير فيه.

ghi chép
Bạn phải ghi chép mật khẩu!
سجل
يجب أن تسجل كلمة المرور!

nhập khẩu
Nhiều hàng hóa được nhập khẩu từ các nước khác.
يستورد
يتم استيراد العديد من السلع من دول أخرى.

vẽ
Tôi đã vẽ một bức tranh đẹp cho bạn!
رسمت
رسمت لك صورة جميلة!

nhấn mạnh
Bạn có thể nhấn mạnh đôi mắt của mình tốt bằng cách trang điểm.
يُبرز
يمكنك أن تُبرز عيونك جيدًا بواسطة المكياج.

chọn
Thật khó để chọn đúng người.
يختار
من الصعب اختيار الشخص المناسب.

ghé qua
Các bác sĩ ghé qua bên bệnh nhân mỗi ngày.
مر ب
يمرون بالمريض كل يوم.

giết
Hãy cẩn thận, bạn có thể giết người bằng cái rìu đó!
قتل
كن حذرًا، يمكنك قتل شخص بذلك الفأس!

phát biểu
Chính trị gia đang phát biểu trước nhiều sinh viên.
يلقي خطبة
السياسي يلقي خطبة أمام العديد من الطلاب.

làm việc vì
Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để có điểm số tốt.
عمل من أجل
عمل بجد من أجل درجاته الجيدة.

lau chùi
Cô ấy lau chùi bếp.
تنظف
هي تنظف المطبخ.
