‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/111063120.webp
làm quen
Những con chó lạ muốn làm quen với nhau.
يتعرفون
الكلاب الغريبة ترغب في التعرف على بعضها البعض.
cms/verbs-webp/120282615.webp
đầu tư
Chúng ta nên đầu tư tiền vào điều gì?
استثمر
فيما يجب أن نستثمر أموالنا؟
cms/verbs-webp/101765009.webp
đi cùng
Con chó đi cùng họ.
رافق
الكلب يرافقهم.
cms/verbs-webp/80116258.webp
đánh giá
Anh ấy đánh giá hiệu suất của công ty.
يقيم
هو يقيم أداء الشركة.
cms/verbs-webp/108218979.webp
phải
Anh ấy phải xuống ở đây.
يجب
يجب أن ينزل هنا.
cms/verbs-webp/110233879.webp
tạo ra
Anh ấy đã tạo ra một mô hình cho ngôi nhà.
خلق
خلق نموذجاً للمنزل.
cms/verbs-webp/91254822.webp
hái
Cô ấy đã hái một quả táo.
اختارت
اختارت تفاحة.
cms/verbs-webp/119520659.webp
đề cập
Tôi phải đề cập đến vấn đề này bao nhiêu lần nữa?
يثير
كم مرة يجب أن أثير هذا الجدل؟
cms/verbs-webp/93150363.webp
thức dậy
Anh ấy vừa mới thức dậy.
استيقظ
لقد استيقظ للتو.
cms/verbs-webp/118574987.webp
tìm thấy
Tôi đã tìm thấy một cây nấm đẹp!
وجدت
وجدت فطرًا جميلًا!
cms/verbs-webp/129203514.webp
trò chuyện
Anh ấy thường trò chuyện với hàng xóm của mình.
يدردش
هو غالبًا ما يدردش مع جاره.
cms/verbs-webp/82258247.webp
nhận biết
Họ không nhận biết được thảm họa sắp đến.
رؤية قادمة
لم يروا الكارثة قادمة.