المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

chuyển ra
Hàng xóm đang chuyển ra.
ينتقل
الجار ينتقل.

đẩy
Y tá đẩy bệnh nhân trên xe lăn.
تدفع
الممرضة تدفع المريض في كرسي متحرك.

khám phá
Những người thuỷ thủ đã khám phá một vùng đất mới.
اكتشف
اكتشف البحارة أرضًا جديدة.

mất thời gian
Việc vali của anh ấy đến mất rất nhiều thời gian.
استغرق
استغرق وقتًا طويلاً حتى وصلت حقيبته.

vượt qua
Các sinh viên đã vượt qua kỳ thi.
نجح
نجح الطلاب في الامتحان.

bơi
Cô ấy thường xuyên bơi.
سبح
تسبح بانتظام.

gây ra
Quá nhiều người nhanh chóng gây ra sự hỗn loạn.
يسبب
الكثير من الناس يسببون الفوضى بسرعة.

đánh giá
Anh ấy đánh giá hiệu suất của công ty.
يقيم
هو يقيم أداء الشركة.

loại trừ
Nhóm đã loại trừ anh ấy.
يستبعد
الفريق يستبعدُه.

cất cánh
Máy bay vừa cất cánh.
انطلق
الطائرة قد انطلقت للتو.

nói
Trong rạp chiếu phim, không nên nói to.
تحدث
لا يجب التحدث بصوت عالٍ في السينما.
