المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية
đi vòng quanh
Bạn phải đi vòng quanh cây này.
تدور حول
عليك أن تدور حول هذه الشجرة.
trả
Cô ấy trả trực tuyến bằng thẻ tín dụng.
تدفع
تدفع عبر الإنترنت باستخدام بطاقة الائتمان.
cho phép
Người ta không nên cho phép trầm cảm.
سمح
يجب ألا يسمح للكآبة.
trả lời
Cô ấy luôn trả lời trước tiên.
ترد
هي دائمًا ترد أولاً.
trở lại
Anh ấy không thể trở lại một mình.
يعود
لا يستطيع العودة وحده.
nhường chỗ
Nhiều ngôi nhà cũ phải nhường chỗ cho những ngôi nhà mới.
تفسح المجال
العديد من البيوت القديمة يجب أن تفسح المجال للجديدة.
lặp lại
Con vẹt của tôi có thể lặp lại tên của tôi.
يكرر
ببغائي يمكنه تكرير اسمي.
cho qua
Có nên cho người tị nạn qua biên giới không?
سمح بالمرور
هل يجب السماح للاجئين بالمرور عبر الحدود؟
quên
Cô ấy không muốn quên quá khứ.
تريد نسيان
هي لا تريد نسيان الماضي.
tồn tại
Khủng long hiện nay không còn tồn tại.
يوجد
الديناصورات لم تعد موجودة اليوم.
khoe
Cô ấy khoe thời trang mới nhất.
عرض
تعرض أحدث الموضة.