المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

trò chuyện
Họ trò chuyện với nhau.
يدردشون
يدردشون مع بعضهم البعض.

giới hạn
Trong việc giảm cân, bạn phải giới hạn lượng thực phẩm.
حدد
خلال الحمية، يجب تحديد كمية الطعام.

đến với
May mắn đang đến với bạn.
يأتي
الحظ يأتي إليك.

tăng
Dân số đã tăng đáng kể.
زادت
زاد عدد السكان بشكل كبير.

trò chuyện
Anh ấy thường trò chuyện với hàng xóm của mình.
يدردش
هو غالبًا ما يدردش مع جاره.

ra ngoài
Các em bé cuối cùng cũng muốn ra ngoài.
يرغبون في الخروج
الأطفال أخيرًا يرغبون في الخروج.

có
Con gái chúng tôi có sinh nhật hôm nay.
يملك
ابنتنا لديها عيد ميلادها اليوم.

hy vọng
Nhiều người hy vọng có một tương lai tốt hơn ở châu Âu.
يأمل
الكثيرون يأملون في مستقبل أفضل في أوروبا.

đề xuất
Người phụ nữ đề xuất một điều gì đó cho bạn cô ấy.
اقترح
المرأة تقترح شيئًا على صديقتها.

cán
Rất tiếc, nhiều động vật vẫn bị các xe ô tô cán.
يتم دهسهم
للأسف، العديد من الحيوانات لا تزال تتم دهسها بواسطة السيارات.

đá
Họ thích đá, nhưng chỉ trong bóng đá bàn.
يحبون الركل
يحبون الركل، ولكن فقط في كرة القدم المائدة.
