‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/52919833.webp
đi vòng quanh
Bạn phải đi vòng quanh cây này.
تدور حول
عليك أن تدور حول هذه الشجرة.
cms/verbs-webp/116166076.webp
trả
Cô ấy trả trực tuyến bằng thẻ tín dụng.
تدفع
تدفع عبر الإنترنت باستخدام بطاقة الائتمان.
cms/verbs-webp/91696604.webp
cho phép
Người ta không nên cho phép trầm cảm.
سمح
يجب ألا يسمح للكآبة.
cms/verbs-webp/117890903.webp
trả lời
Cô ấy luôn trả lời trước tiên.
ترد
هي دائمًا ترد أولاً.
cms/verbs-webp/111750395.webp
trở lại
Anh ấy không thể trở lại một mình.
يعود
لا يستطيع العودة وحده.
cms/verbs-webp/61575526.webp
nhường chỗ
Nhiều ngôi nhà cũ phải nhường chỗ cho những ngôi nhà mới.
تفسح المجال
العديد من البيوت القديمة يجب أن تفسح المجال للجديدة.
cms/verbs-webp/1422019.webp
lặp lại
Con vẹt của tôi có thể lặp lại tên của tôi.
يكرر
ببغائي يمكنه تكرير اسمي.
cms/verbs-webp/109542274.webp
cho qua
Có nên cho người tị nạn qua biên giới không?
سمح بالمرور
هل يجب السماح للاجئين بالمرور عبر الحدود؟
cms/verbs-webp/102631405.webp
quên
Cô ấy không muốn quên quá khứ.
تريد نسيان
هي لا تريد نسيان الماضي.
cms/verbs-webp/38296612.webp
tồn tại
Khủng long hiện nay không còn tồn tại.
يوجد
الديناصورات لم تعد موجودة اليوم.
cms/verbs-webp/114888842.webp
khoe
Cô ấy khoe thời trang mới nhất.
عرض
تعرض أحدث الموضة.
cms/verbs-webp/85871651.webp
cần đi
Tôi cần một kỳ nghỉ gấp; tôi phải đi!
أحتاج الذهاب
أحتاج بشدة إلى إجازة؛ يجب أن أذهب!