‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/62069581.webp
gửi
Tôi đang gửi cho bạn một bức thư.
أرسل
أنا أرسل لك رسالة.
cms/verbs-webp/74908730.webp
gây ra
Quá nhiều người nhanh chóng gây ra sự hỗn loạn.
يسبب
الكثير من الناس يسببون الفوضى بسرعة.
cms/verbs-webp/98060831.webp
xuất bản
Nhà xuất bản phát hành những tạp chí này.
يصدر
الناشر يصدر هذه المجلات.
cms/verbs-webp/90287300.webp
rung
Bạn nghe tiếng chuông đang rung không?
يرن
هل تسمع الجرس يرن؟
cms/verbs-webp/87496322.webp
uống
Cô ấy uống thuốc mỗi ngày.
اتخذ
تأخذ الدواء يوميًا.
cms/verbs-webp/94796902.webp
tìm đường về
Tôi không thể tìm đường về.
لا أجد
لا أستطيع العثور على طريقي للعودة.
cms/verbs-webp/108350963.webp
làm giàu
Gia vị làm giàu thức ăn của chúng ta.
تثري
البهارات تثري طعامنا.
cms/verbs-webp/117311654.webp
mang
Họ mang con cái của mình trên lưng.
يحملون
يحملون أطفالهم على ظهورهم.
cms/verbs-webp/108014576.webp
gặp lại
Họ cuối cùng đã gặp lại nhau.
رؤية مرة أخرى
أخيرًا رأوا بعضهم البعض مرة أخرى.
cms/verbs-webp/83548990.webp
trở lại
Con lạc đà trở lại.
عاد
عاد البوميرانج.
cms/verbs-webp/96710497.webp
vượt trội
Cá voi vượt trội tất cả các loài động vật về trọng lượng.
تفوق
الحيتان تتفوق على جميع الحيوانات في الوزن.
cms/verbs-webp/113966353.webp
phục vụ
Bồi bàn đang phục vụ thức ăn.
خدم
النادل يخدم الطعام.