المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

ưa thích
Nhiều trẻ em ưa thích kẹo hơn là thực phẩm lành mạnh.
يفضل
العديد من الأطفال يفضلون الحلوى عن الأشياء الصحية.

đo lường
Thiết bị này đo lượng chúng ta tiêu thụ.
يقيس
هذا الجهاز يقيس كم نستهلك.

ôm
Người mẹ ôm bàn chân nhỏ của em bé.
تحتضن
الأم تحتضن قدمي الطفل الصغيرتين.

tạo ra
Ai đã tạo ra Trái Đất?
من خلق
من خلق الأرض؟

nhận
Cô ấy đã nhận được một số món quà.
حصلت
حصلت على بعض الهدايا.

chăm sóc
Con trai chúng tôi chăm sóc xe mới của mình rất kỹ.
اعتنى
ابننا يعتني جيدًا بسيارته الجديدة.

trở thành
Họ đã trở thành một đội ngũ tốt.
أصبح
أصبحوا فريقًا جيدًا.

thu hoạch
Chúng tôi đã thu hoạch được nhiều rượu vang.
يحصد
حصدنا الكثير من النبيذ.

giảm
Tôi chắc chắn cần giảm chi phí sưởi ấm của mình.
يقلل
أحتاج بالتأكيد إلى تقليل تكاليف التدفئة الخاصة بي.

đi sai
Mọi thứ đang đi sai hôm nay!
يذهب خطأ
كل شيء يذهب خطأ اليوم!

che
Cô ấy che mặt mình.
تغطي
هي تغطي وجهها.
