‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/123237946.webp
xảy ra
Đã xảy ra một tai nạn ở đây.
حدث
حدث هنا حادث.
cms/verbs-webp/98060831.webp
xuất bản
Nhà xuất bản phát hành những tạp chí này.
يصدر
الناشر يصدر هذه المجلات.
cms/verbs-webp/91906251.webp
gọi
Cậu bé gọi to nhất có thể.
يصرخ
الصبي يصرخ بأعلى صوته.
cms/verbs-webp/106787202.webp
về nhà
Ba đã cuối cùng cũng về nhà!
جاء
أبي أخيرًا قد جاء إلى البيت!
cms/verbs-webp/110646130.webp
che phủ
Cô ấy đã che phủ bánh mì bằng phô mai.
غطت
هي غطت الخبز بالجبن.
cms/verbs-webp/78309507.webp
cắt ra
Các hình cần được cắt ra.
يجب أن يتم قطع
يجب أن يتم قطع الأشكال.
cms/verbs-webp/68779174.webp
đại diện
Luật sư đại diện cho khách hàng của họ tại tòa án.
يمثل
المحامون يمثلون عملائهم في المحكمة.
cms/verbs-webp/84150659.webp
rời đi
Xin đừng rời đi bây giờ!
ترك
من فضلك لا تغادر الآن!
cms/verbs-webp/114052356.webp
cháy
Thịt không nên bị cháy trên bếp nướng.
يحترق
اللحم لا يجب أن يحترق على الشواية.
cms/verbs-webp/97593982.webp
chuẩn bị
Một bữa sáng ngon đang được chuẩn bị!
يتم تحضير
يتم تحضير فطور لذيذ!
cms/verbs-webp/33688289.webp
mời vào
Bạn không bao giờ nên mời người lạ vào.
سمح بالدخول
لا يجب أن تسمح للغرباء بالدخول.
cms/verbs-webp/1502512.webp
đọc
Tôi không thể đọc mà không có kính.
أستطيع قراءة
لا أستطيع قراءة بدون نظارات.