‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/70864457.webp
mang đến
Người giao hàng đang mang đến thực phẩm.
يجلب
العامل يجلب الطعام.
cms/verbs-webp/90183030.webp
giúp đứng dậy
Anh ấy đã giúp anh kia đứng dậy.
ساعد في النهوض
ساعده في النهوض.
cms/verbs-webp/98977786.webp
đặt tên
Bạn có thể đặt tên bao nhiêu quốc gia?
استدعى
كم دولة يمكنك استدعاء اسمها؟
cms/verbs-webp/106665920.webp
cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.
تشعر
الأم تشعر بالكثير من الحب لطفلها.
cms/verbs-webp/78773523.webp
tăng
Dân số đã tăng đáng kể.
زادت
زاد عدد السكان بشكل كبير.
cms/verbs-webp/83636642.webp
đánh
Cô ấy đánh quả bóng qua lưới.
تضرب
تضرب الكرة فوق الشبكة.
cms/verbs-webp/15845387.webp
nâng lên
Người mẹ nâng đứa bé lên.
رفعت
الأم ترفع طفلها.
cms/verbs-webp/128159501.webp
trộn
Cần trộn nhiều nguyên liệu.
خلط
يحتاج إلى خلط مكونات مختلفة.
cms/verbs-webp/94555716.webp
trở thành
Họ đã trở thành một đội ngũ tốt.
أصبح
أصبحوا فريقًا جيدًا.
cms/verbs-webp/119493396.webp
xây dựng
Họ đã xây dựng nhiều điều cùng nhau.
قاموا بتطوير
قاموا بتطوير الكثير معًا.
cms/verbs-webp/116233676.webp
dạy
Anh ấy dạy địa lý.
علم
يعلم الجغرافيا.
cms/verbs-webp/5161747.webp
loại bỏ
Máy đào đang loại bỏ lớp đất.
يزيل
الحفار يزيل التربة.