المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

giải mã
Anh ấy giải mã chữ nhỏ với kính lúp.
يفك التشفير
هو يفك التشفير للكتابة الصغيرة بواسطة عدسة مكبرة.

nhận
Anh ấy đã nhận một sự tăng lương từ sếp của mình.
يتلقى
تلقى زيادة من مديره.

chỉ
Tôi có thể chỉ một visa trong hộ chiếu của mình.
عرض
يمكنني عرض تأشيرة في جواز سفري.

chờ
Chúng ta vẫn phải chờ một tháng nữa.
انتظر
لا يزال علينا الانتظار لشهر.

nấu
Bạn đang nấu gì hôm nay?
تطهو
ماذا تطهو اليوم؟

tập luyện
Vận động viên chuyên nghiệp phải tập luyện mỗi ngày.
تدرب
الرياضيون المحترفون يتدربون كل يوم.

trở lại
Anh ấy không thể trở lại một mình.
يعود
لا يستطيع العودة وحده.

vào
Anh ấy vào phòng khách sạn.
يدخل
هو يدخل غرفة الفندق.

dừng lại
Nữ cảnh sát dừng lại chiếc xe.
أوقف
أوقفت الشرطية السيارة.

chứa
Cá, phô mai, và sữa chứa nhiều protein.
يحتوي
السمك، الجبن، والحليب يحتوي على الكثير من البروتين.

cho ăn
Các em bé đang cho con ngựa ăn.
يغذون
الأطفال يغذون الحصان.
