‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/79582356.webp
giải mã
Anh ấy giải mã chữ nhỏ với kính lúp.
يفك التشفير
هو يفك التشفير للكتابة الصغيرة بواسطة عدسة مكبرة.
cms/verbs-webp/117897276.webp
nhận
Anh ấy đã nhận một sự tăng lương từ sếp của mình.
يتلقى
تلقى زيادة من مديره.
cms/verbs-webp/102823465.webp
chỉ
Tôi có thể chỉ một visa trong hộ chiếu của mình.
عرض
يمكنني عرض تأشيرة في جواز سفري.
cms/verbs-webp/94909729.webp
chờ
Chúng ta vẫn phải chờ một tháng nữa.
انتظر
لا يزال علينا الانتظار لشهر.
cms/verbs-webp/116089884.webp
nấu
Bạn đang nấu gì hôm nay?
تطهو
ماذا تطهو اليوم؟
cms/verbs-webp/123492574.webp
tập luyện
Vận động viên chuyên nghiệp phải tập luyện mỗi ngày.
تدرب
الرياضيون المحترفون يتدربون كل يوم.
cms/verbs-webp/111750395.webp
trở lại
Anh ấy không thể trở lại một mình.
يعود
لا يستطيع العودة وحده.
cms/verbs-webp/104135921.webp
vào
Anh ấy vào phòng khách sạn.
يدخل
هو يدخل غرفة الفندق.
cms/verbs-webp/91930542.webp
dừng lại
Nữ cảnh sát dừng lại chiếc xe.
أوقف
أوقفت الشرطية السيارة.
cms/verbs-webp/108520089.webp
chứa
Cá, phô mai, và sữa chứa nhiều protein.
يحتوي
السمك، الجبن، والحليب يحتوي على الكثير من البروتين.
cms/verbs-webp/120515454.webp
cho ăn
Các em bé đang cho con ngựa ăn.
يغذون
الأطفال يغذون الحصان.
cms/verbs-webp/52919833.webp
đi vòng quanh
Bạn phải đi vòng quanh cây này.
تدور حول
عليك أن تدور حول هذه الشجرة.