المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

xảy ra
Đã xảy ra một tai nạn ở đây.
حدث
حدث هنا حادث.

xuất bản
Nhà xuất bản phát hành những tạp chí này.
يصدر
الناشر يصدر هذه المجلات.

gọi
Cậu bé gọi to nhất có thể.
يصرخ
الصبي يصرخ بأعلى صوته.

về nhà
Ba đã cuối cùng cũng về nhà!
جاء
أبي أخيرًا قد جاء إلى البيت!

che phủ
Cô ấy đã che phủ bánh mì bằng phô mai.
غطت
هي غطت الخبز بالجبن.

cắt ra
Các hình cần được cắt ra.
يجب أن يتم قطع
يجب أن يتم قطع الأشكال.

đại diện
Luật sư đại diện cho khách hàng của họ tại tòa án.
يمثل
المحامون يمثلون عملائهم في المحكمة.

rời đi
Xin đừng rời đi bây giờ!
ترك
من فضلك لا تغادر الآن!

cháy
Thịt không nên bị cháy trên bếp nướng.
يحترق
اللحم لا يجب أن يحترق على الشواية.

chuẩn bị
Một bữa sáng ngon đang được chuẩn bị!
يتم تحضير
يتم تحضير فطور لذيذ!

mời vào
Bạn không bao giờ nên mời người lạ vào.
سمح بالدخول
لا يجب أن تسمح للغرباء بالدخول.
