المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية
mở
Két sắt có thể được mở bằng mã bí mật.
يمكن فتحه
يمكن فتح الخزنة بالرمز السري.
ra lệnh
Anh ấy ra lệnh cho con chó của mình.
يأمر
هو يأمر كلبه.
ghé qua
Các bác sĩ ghé qua bên bệnh nhân mỗi ngày.
مر ب
يمرون بالمريض كل يوم.
ăn
Những con gà đang ăn hạt.
يأكلون
الدجاج يأكلون الحبوب.
nâng lên
Người mẹ nâng đứa bé lên.
رفعت
الأم ترفع طفلها.
lau chùi
Người công nhân đang lau cửa sổ.
ينظف
العامل ينظف النافذة.
thưởng thức
Cô ấy thưởng thức cuộc sống.
تستمتع
هي تستمتع بالحياة.
đơn giản hóa
Bạn cần đơn giản hóa những thứ phức tạp cho trẻ em.
تبسيط
يجب تبسيط الأمور المعقدة للأطفال.
đốt cháy
Anh ấy đã đốt một cây diêm.
أحرق
أحرق عود كبريت.
đặt
Bạn cần đặt đồng hồ.
حدد
عليك تحديد الساعة.
chạy theo
Người mẹ chạy theo con trai của mình.
تركض خلف
الأم تركض خلف ابنها.