المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية
ký
Xin hãy ký vào đây!
وقع
من فضلك، قم بالتوقيع هنا!
nói
Trong rạp chiếu phim, không nên nói to.
تحدث
لا يجب التحدث بصوت عالٍ في السينما.
hôn
Anh ấy hôn bé.
قبل
هو يقبل الطفل.
tạo ra
Ai đã tạo ra Trái Đất?
من خلق
من خلق الأرض؟
nhấn mạnh
Bạn có thể nhấn mạnh đôi mắt của mình tốt bằng cách trang điểm.
يُبرز
يمكنك أن تُبرز عيونك جيدًا بواسطة المكياج.
truy đuổi
Người cao bồi truy đuổi những con ngựa.
يلاحق
الرعاة يلاحقون الخيول.
cán
Rất tiếc, nhiều động vật vẫn bị các xe ô tô cán.
يتم دهسهم
للأسف، العديد من الحيوانات لا تزال تتم دهسها بواسطة السيارات.
trả lại
Giáo viên trả lại bài luận cho học sinh.
تعيد
المعلمة تعيد الأوراق المدرسية إلى الطلاب.
vào
Mời vào!
تفضل بالدخول
تفضل بالدخول!
ra lệnh
Anh ấy ra lệnh cho con chó của mình.
يأمر
هو يأمر كلبه.
bảo vệ
Người mẹ bảo vệ con của mình.
تحمي
الأم تحمي طفلها.