‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/124750721.webp
Xin hãy ký vào đây!
وقع
من فضلك، قم بالتوقيع هنا!
cms/verbs-webp/38753106.webp
nói
Trong rạp chiếu phim, không nên nói to.
تحدث
لا يجب التحدث بصوت عالٍ في السينما.
cms/verbs-webp/8482344.webp
hôn
Anh ấy hôn bé.
قبل
هو يقبل الطفل.
cms/verbs-webp/61826744.webp
tạo ra
Ai đã tạo ra Trái Đất?
من خلق
من خلق الأرض؟
cms/verbs-webp/51573459.webp
nhấn mạnh
Bạn có thể nhấn mạnh đôi mắt của mình tốt bằng cách trang điểm.
يُبرز
يمكنك أن تُبرز عيونك جيدًا بواسطة المكياج.
cms/verbs-webp/3270640.webp
truy đuổi
Người cao bồi truy đuổi những con ngựa.
يلاحق
الرعاة يلاحقون الخيول.
cms/verbs-webp/86196611.webp
cán
Rất tiếc, nhiều động vật vẫn bị các xe ô tô cán.
يتم دهسهم
للأسف، العديد من الحيوانات لا تزال تتم دهسها بواسطة السيارات.
cms/verbs-webp/44159270.webp
trả lại
Giáo viên trả lại bài luận cho học sinh.
تعيد
المعلمة تعيد الأوراق المدرسية إلى الطلاب.
cms/verbs-webp/95470808.webp
vào
Mời vào!
تفضل بالدخول
تفضل بالدخول!
cms/verbs-webp/79317407.webp
ra lệnh
Anh ấy ra lệnh cho con chó của mình.
يأمر
هو يأمر كلبه.
cms/verbs-webp/74176286.webp
bảo vệ
Người mẹ bảo vệ con của mình.
تحمي
الأم تحمي طفلها.
cms/verbs-webp/104849232.webp
sinh con
Cô ấy sẽ sớm sinh con.
ستلد
ستلد قريبًا.