المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية
gây ra
Quá nhiều người nhanh chóng gây ra sự hỗn loạn.
يسبب
الكثير من الناس يسببون الفوضى بسرعة.
là
Tên bạn là gì?
كان
ما اسمك؟
cập nhật
Ngày nay, bạn phải liên tục cập nhật kiến thức của mình.
حدث
في الوقت الحالي، يجب تحديث معرفتك باستمرار.
hút thuốc
Thịt được hút thuốc để bảo quản.
تدخين
يتم تدخين اللحم للحفاظ عليه.
có quyền
Người già có quyền nhận lương hưu.
كان له الحق
الأشخاص الكبار في السن لهم الحق في المعاش.
khoe
Anh ấy thích khoe tiền của mình.
فخر
يحب أن يفخر بماله.
ra
Cô ấy ra khỏi xe.
تخرج
هي تخرج من السيارة.
quên
Cô ấy không muốn quên quá khứ.
تريد نسيان
هي لا تريد نسيان الماضي.
truy đuổi
Người cao bồi truy đuổi những con ngựa.
يلاحق
الرعاة يلاحقون الخيول.
nhận
Anh ấy đã nhận một sự tăng lương từ sếp của mình.
يتلقى
تلقى زيادة من مديره.
gặp
Họ lần đầu tiên gặp nhau trên mạng.
التقوا
التقوا لأول مرة على الإنترنت.