المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

định hướng
Tôi có thể định hướng tốt trong mê cung.
أجد طريقي
أستطيع أن أجد طريقي جيدًا في المتاهة.

chạy trốn
Con mèo của chúng tôi đã chạy trốn.
هربت
هربت قطتنا.

tặng
Cô ấy tặng đi trái tim mình.
تعطي
تعطي قلبها.

nhìn rõ
Tôi có thể nhìn thấy mọi thứ rõ ràng qua chiếc kính mới của mình.
رؤية بوضوح
يمكنني أن أرى كل شيء بوضوح من خلال نظاراتي الجديدة.

ghi chép
Bạn phải ghi chép mật khẩu!
سجل
يجب أن تسجل كلمة المرور!

quên
Cô ấy đã quên tên anh ấy.
نسيت
هي نسيت اسمه الآن.

du lịch vòng quanh
Tôi đã du lịch nhiều vòng quanh thế giới.
سافر حول
لقد سافرت كثيرًا حول العالم.

giữ
Bạn có thể giữ tiền.
يمكنك الاحتفاظ
يمكنك الاحتفاظ بالمال.

mua
Họ muốn mua một ngôi nhà.
يشتري
يريدون شراء منزل.

chờ
Cô ấy đang chờ xe buýt.
انتظر
هي تنتظر الحافلة.

cảm ơn
Tôi rất cảm ơn bạn vì điều đó!
شكر
أشكرك كثيرًا على ذلك!
