‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/74908730.webp
gây ra
Quá nhiều người nhanh chóng gây ra sự hỗn loạn.
يسبب
الكثير من الناس يسببون الفوضى بسرعة.
cms/verbs-webp/120000677.webp
Tên bạn là gì?
كان
ما اسمك؟
cms/verbs-webp/120655636.webp
cập nhật
Ngày nay, bạn phải liên tục cập nhật kiến thức của mình.
حدث
في الوقت الحالي، يجب تحديث معرفتك باستمرار.
cms/verbs-webp/94633840.webp
hút thuốc
Thịt được hút thuốc để bảo quản.
تدخين
يتم تدخين اللحم للحفاظ عليه.
cms/verbs-webp/14606062.webp
có quyền
Người già có quyền nhận lương hưu.
كان له الحق
الأشخاص الكبار في السن لهم الحق في المعاش.
cms/verbs-webp/30793025.webp
khoe
Anh ấy thích khoe tiền của mình.
فخر
يحب أن يفخر بماله.
cms/verbs-webp/40129244.webp
ra
Cô ấy ra khỏi xe.
تخرج
هي تخرج من السيارة.
cms/verbs-webp/102631405.webp
quên
Cô ấy không muốn quên quá khứ.
تريد نسيان
هي لا تريد نسيان الماضي.
cms/verbs-webp/3270640.webp
truy đuổi
Người cao bồi truy đuổi những con ngựa.
يلاحق
الرعاة يلاحقون الخيول.
cms/verbs-webp/117897276.webp
nhận
Anh ấy đã nhận một sự tăng lương từ sếp của mình.
يتلقى
تلقى زيادة من مديره.
cms/verbs-webp/114593953.webp
gặp
Họ lần đầu tiên gặp nhau trên mạng.
التقوا
التقوا لأول مرة على الإنترنت.
cms/verbs-webp/67232565.webp
đồng ý
Những người hàng xóm không thể đồng ý với màu sắc.
وافق
الجيران لم يتفقوا على اللون.