المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

ăn
Những con gà đang ăn hạt.
يأكلون
الدجاج يأكلون الحبوب.

dạy
Anh ấy dạy địa lý.
علم
يعلم الجغرافيا.

đầu tư
Chúng ta nên đầu tư tiền vào điều gì?
استثمر
فيما يجب أن نستثمر أموالنا؟

ném
Anh ấy ném máy tính của mình lên sàn với sự tức giận.
رمى
رمى حاسوبه بغضب على الأرض.

nhìn
Mọi người đều nhìn vào điện thoại của họ.
نظر
الجميع ينظرون إلى هواتفهم.

quên
Cô ấy đã quên tên anh ấy.
نسيت
هي نسيت اسمه الآن.

khám phá
Con người muốn khám phá sao Hỏa.
يريدون
البشر يريدون استكشاف المريخ.

tiết kiệm
Cô bé đang tiết kiệm tiền tiêu vặt của mình.
حفظ
الفتاة تحفظ نقودها الصغيرة.

vào
Mời vào!
تفضل بالدخول
تفضل بالدخول!

mang theo
Anh ấy luôn mang hoa đến cho cô ấy.
يحضر
هو دائمًا يحضر لها الزهور.

viết khắp
Những người nghệ sĩ đã viết khắp tường.
كتب على
الفنانون كتبوا على الجدار كله.
