المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

kích thích
Phong cảnh đã kích thích anh ấy.
أثار
أثارت الطبيعة إعجابه.

gây ra
Quá nhiều người nhanh chóng gây ra sự hỗn loạn.
يسبب
الكثير من الناس يسببون الفوضى بسرعة.

đá
Họ thích đá, nhưng chỉ trong bóng đá bàn.
يحبون الركل
يحبون الركل، ولكن فقط في كرة القدم المائدة.

gây ra
Đường gây ra nhiều bệnh.
يسبب
السكر يسبب العديد من الأمراض.

trả lại
Giáo viên trả lại bài luận cho học sinh.
تعيد
المعلمة تعيد الأوراق المدرسية إلى الطلاب.

xác nhận
Cô ấy có thể xác nhận tin tốt cho chồng mình.
أكدت
هي أكدت الأخبار الجيدة لزوجها.

trả lời
Cô ấy luôn trả lời trước tiên.
ترد
هي دائمًا ترد أولاً.

xây dựng
Bức tường Trung Quốc được xây khi nào?
بُني
متى بُني السور العظيم في الصين؟

trôi qua
Thời gian đôi khi trôi qua chậm rãi.
يمر
الوقت يمر أحيانًا ببطء.

được phép
Bạn được phép hút thuốc ở đây!
سُمح
يُسمح لك بالتدخين هنا!

sản xuất
Chúng tôi sản xuất điện bằng gió và ánh sáng mặt trời.
نولد
نحن نولد الكهرباء باستخدام الرياح وأشعة الشمس.
