‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/110641210.webp
kích thích
Phong cảnh đã kích thích anh ấy.
أثار
أثارت الطبيعة إعجابه.
cms/verbs-webp/74908730.webp
gây ra
Quá nhiều người nhanh chóng gây ra sự hỗn loạn.
يسبب
الكثير من الناس يسببون الفوضى بسرعة.
cms/verbs-webp/89869215.webp
đá
Họ thích đá, nhưng chỉ trong bóng đá bàn.
يحبون الركل
يحبون الركل، ولكن فقط في كرة القدم المائدة.
cms/verbs-webp/105681554.webp
gây ra
Đường gây ra nhiều bệnh.
يسبب
السكر يسبب العديد من الأمراض.
cms/verbs-webp/44159270.webp
trả lại
Giáo viên trả lại bài luận cho học sinh.
تعيد
المعلمة تعيد الأوراق المدرسية إلى الطلاب.
cms/verbs-webp/105224098.webp
xác nhận
Cô ấy có thể xác nhận tin tốt cho chồng mình.
أكدت
هي أكدت الأخبار الجيدة لزوجها.
cms/verbs-webp/117890903.webp
trả lời
Cô ấy luôn trả lời trước tiên.
ترد
هي دائمًا ترد أولاً.
cms/verbs-webp/116610655.webp
xây dựng
Bức tường Trung Quốc được xây khi nào?
بُني
متى بُني السور العظيم في الصين؟
cms/verbs-webp/90539620.webp
trôi qua
Thời gian đôi khi trôi qua chậm rãi.
يمر
الوقت يمر أحيانًا ببطء.
cms/verbs-webp/19682513.webp
được phép
Bạn được phép hút thuốc ở đây!
سُمح
يُسمح لك بالتدخين هنا!
cms/verbs-webp/105934977.webp
sản xuất
Chúng tôi sản xuất điện bằng gió và ánh sáng mặt trời.
نولد
نحن نولد الكهرباء باستخدام الرياح وأشعة الشمس.
cms/verbs-webp/71991676.webp
để lại
Họ vô tình để con của họ lại ở ga.
تركوا خلفهم
تركوا طفلهم عن طريق الخطأ في المحطة.