المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

vào
Tàu điện ngầm vừa mới vào ga.
دخلت
المترو قد دخل المحطة للتو.

dừng lại
Bạn phải dừng lại ở đèn đỏ.
توقف
يجب أن تتوقف عند الإشارة الحمراء.

cảm ơn
Anh ấy đã cảm ơn cô ấy bằng hoa.
شكر
شكرها بالزهور.

tìm kiếm
Tôi tìm kiếm nấm vào mùa thu.
بحث
أنا أبحث عن الفطر في الخريف.

cất cánh
Máy bay vừa cất cánh.
انطلق
الطائرة قد انطلقت للتو.

chạy theo
Người mẹ chạy theo con trai của mình.
تركض خلف
الأم تركض خلف ابنها.

viết khắp
Những người nghệ sĩ đã viết khắp tường.
كتب على
الفنانون كتبوا على الجدار كله.

học
Những cô gái thích học cùng nhau.
درس
الفتيات يحببن الدراسة معًا.

bảo vệ
Hai người bạn luôn muốn bảo vệ nhau.
دافع
الصديقان دائمًا يريدان الدفاع عن بعضهما البعض.

đặt
Ngày đã được đặt.
حدد
التاريخ يتم تحديده.

gây ra
Đường gây ra nhiều bệnh.
يسبب
السكر يسبب العديد من الأمراض.
