المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

chạy trốn
Con mèo của chúng tôi đã chạy trốn.
هربت
هربت قطتنا.

gửi
Tôi đang gửi cho bạn một bức thư.
أرسل
أنا أرسل لك رسالة.

nói chuyện
Ai đó nên nói chuyện với anh ấy; anh ấy cô đơn quá.
تحدث إلى
يجب أن يتحدث أحدهم معه؛ هو وحيد جدًا.

đánh
Cha mẹ không nên đánh con cái của họ.
ضرب
يجب على الوالدين عدم ضرب أطفالهم.

phân phát
Con gái chúng tôi phân phát báo trong kỳ nghỉ.
توصل
ابنتنا توصل الصحف خلال العطلات.

la lớn
Nếu bạn muốn được nghe, bạn phải la lớn thông điệp của mình.
صرخ
إذا أردت أن يُسمع صوتك، عليك أن تصرخ رسالتك بصوت عالٍ.

che
Cô ấy che tóc mình.
تغطي
هي تغطي شعرها.

mở
Ai mở cửa sổ ra mời kẻ trộm vào!
ترك مفتوحًا
من يترك النوافذ مفتوحة يدعو اللصوص!

mong đợi
Chị tôi đang mong đợi một đứa trẻ.
تتوقع
أختي تتوقع طفلًا.

đẩy
Y tá đẩy bệnh nhân trên xe lăn.
تدفع
الممرضة تدفع المريض في كرسي متحرك.

trả lại
Con chó trả lại đồ chơi.
يعود
الكلب يعيد اللعبة.
