‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/119404727.webp
làm
Bạn nên đã làm điều đó một giờ trước!
كنت يجب أن تفعل
كنت يجب أن تفعل ذلك قبل ساعة!
cms/verbs-webp/85871651.webp
cần đi
Tôi cần một kỳ nghỉ gấp; tôi phải đi!
أحتاج الذهاب
أحتاج بشدة إلى إجازة؛ يجب أن أذهب!
cms/verbs-webp/102631405.webp
quên
Cô ấy không muốn quên quá khứ.
تريد نسيان
هي لا تريد نسيان الماضي.
cms/verbs-webp/96318456.webp
tặng
Tôi nên tặng tiền cho một người ăn xin không?
أعطي
هل يجب أن أعطي مالي للمتسول؟
cms/verbs-webp/74176286.webp
bảo vệ
Người mẹ bảo vệ con của mình.
تحمي
الأم تحمي طفلها.
cms/verbs-webp/115029752.webp
lấy ra
Tôi lấy tiền ra khỏi ví.
أخرج
أخرج الفواتير من محفظتي.
cms/verbs-webp/118064351.webp
tránh
Anh ấy cần tránh các loại hạt.
تجنب
يحتاج إلى تجنب المكسرات.
cms/verbs-webp/118011740.webp
xây dựng
Các em nhỏ đang xây dựng một tòa tháp cao.
يبني
الأطفال يبنون برجًا طويلًا.
cms/verbs-webp/50245878.webp
ghi chú
Các sinh viên ghi chú về mọi thứ giáo viên nói.
اتخذ ملاحظات
يأخذ الطلاب ملاحظات على كل ما يقوله المعلم.
cms/verbs-webp/91997551.webp
hiểu
Không thể hiểu mọi thứ về máy tính.
فهم
لا يمكن للإنسان أن يفهم كل شيء عن الحواسيب.
cms/verbs-webp/49853662.webp
viết khắp
Những người nghệ sĩ đã viết khắp tường.
كتب على
الفنانون كتبوا على الجدار كله.
cms/verbs-webp/106608640.webp
sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.
استخدم
حتى الأطفال الصغار يستخدمون الأجهزة اللوحية.