المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية
mở
Đứa trẻ đang mở quà của nó.
يفتح
الطفل يفتح هديته.
quay
Cô ấy quay thịt.
قلب
تقلب اللحم.
phải
Anh ấy phải xuống ở đây.
يجب
يجب أن ينزل هنا.
đánh
Cô ấy đánh quả bóng qua lưới.
تضرب
تضرب الكرة فوق الشبكة.
tiến hành
Tôi đã tiến hành nhiều chuyến đi.
تعهد
تعهدت بالعديد من الرحلات.
ghi chép
Cô ấy muốn ghi chép ý tưởng kinh doanh của mình.
سجل
تريد أن تسجل فكرتها التجارية.
hái
Cô ấy đã hái một quả táo.
اختارت
اختارت تفاحة.
đặt
Cô ấy đặt bữa sáng cho mình.
تطلب
تطلب وجبة الإفطار لنفسها.
chỉ
Tôi có thể chỉ một visa trong hộ chiếu của mình.
عرض
يمكنني عرض تأشيرة في جواز سفري.
xuất bản
Nhà xuất bản đã xuất bản nhiều quyển sách.
نشر
الناشر نشر العديد من الكتب.
bực bội
Cô ấy bực bội vì anh ấy luôn ngáy.
تتضايق
تتضايق لأنه يشخر دائمًا.