‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/74119884.webp
mở
Đứa trẻ đang mở quà của nó.
يفتح
الطفل يفتح هديته.
cms/verbs-webp/63935931.webp
quay
Cô ấy quay thịt.
قلب
تقلب اللحم.
cms/verbs-webp/108218979.webp
phải
Anh ấy phải xuống ở đây.
يجب
يجب أن ينزل هنا.
cms/verbs-webp/83636642.webp
đánh
Cô ấy đánh quả bóng qua lưới.
تضرب
تضرب الكرة فوق الشبكة.
cms/verbs-webp/122010524.webp
tiến hành
Tôi đã tiến hành nhiều chuyến đi.
تعهد
تعهدت بالعديد من الرحلات.
cms/verbs-webp/110775013.webp
ghi chép
Cô ấy muốn ghi chép ý tưởng kinh doanh của mình.
سجل
تريد أن تسجل فكرتها التجارية.
cms/verbs-webp/91254822.webp
hái
Cô ấy đã hái một quả táo.
اختارت
اختارت تفاحة.
cms/verbs-webp/117490230.webp
đặt
Cô ấy đặt bữa sáng cho mình.
تطلب
تطلب وجبة الإفطار لنفسها.
cms/verbs-webp/102823465.webp
chỉ
Tôi có thể chỉ một visa trong hộ chiếu của mình.
عرض
يمكنني عرض تأشيرة في جواز سفري.
cms/verbs-webp/102731114.webp
xuất bản
Nhà xuất bản đã xuất bản nhiều quyển sách.
نشر
الناشر نشر العديد من الكتب.
cms/verbs-webp/112970425.webp
bực bội
Cô ấy bực bội vì anh ấy luôn ngáy.
تتضايق
تتضايق لأنه يشخر دائمًا.
cms/verbs-webp/102677982.webp
cảm nhận
Cô ấy cảm nhận được em bé trong bụng mình.
تشعر
هي تشعر بالطفل في بطنها.