‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/79046155.webp
lặp lại
Bạn có thể lặp lại điều đó không?
يكرر
هل يمكنك تكرير ذلك من فضلك؟
cms/verbs-webp/128782889.webp
ngạc nhiên
Cô ấy đã ngạc nhiên khi nhận được tin tức.
دهش
كانت مدهشة عندما تلقت الأخبار.
cms/verbs-webp/103163608.webp
đếm
Cô ấy đếm những đồng xu.
تعد
هي تعد العملات.
cms/verbs-webp/60395424.webp
nhảy nô đùa
Đứa trẻ đang nhảy nô đùa với niềm vui.
يقفز حوله
الطفل يقفز حوله بسعادة.
cms/verbs-webp/106665920.webp
cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.
تشعر
الأم تشعر بالكثير من الحب لطفلها.
cms/verbs-webp/67624732.webp
sợ hãi
Chúng tôi sợ rằng người đó bị thương nặng.
نخاف
نخشى أن يكون الشخص مصابًا بجروح خطيرة.
cms/verbs-webp/27564235.webp
làm việc trên
Anh ấy phải làm việc trên tất cả những tệp này.
عمل على
عليه أن يعمل على كل هذه الملفات.
cms/verbs-webp/118596482.webp
tìm kiếm
Tôi tìm kiếm nấm vào mùa thu.
بحث
أنا أبحث عن الفطر في الخريف.
cms/verbs-webp/95190323.webp
bỏ phiếu
Người ta bỏ phiếu cho hoặc chống lại một ứng viên.
صوت
يصوت المرء لأو ضد مرشح.
cms/verbs-webp/124274060.webp
để lại
Cô ấy để lại cho tôi một lát pizza.
ترك
تركت لي قطعة من البيتزا.
cms/verbs-webp/116233676.webp
dạy
Anh ấy dạy địa lý.
علم
يعلم الجغرافيا.
cms/verbs-webp/89516822.webp
trừng phạt
Cô ấy đã trừng phạt con gái mình.
عاقبت
عاقبت ابنتها.