المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

làm
Bạn nên đã làm điều đó một giờ trước!
كنت يجب أن تفعل
كنت يجب أن تفعل ذلك قبل ساعة!

cần đi
Tôi cần một kỳ nghỉ gấp; tôi phải đi!
أحتاج الذهاب
أحتاج بشدة إلى إجازة؛ يجب أن أذهب!

quên
Cô ấy không muốn quên quá khứ.
تريد نسيان
هي لا تريد نسيان الماضي.

tặng
Tôi nên tặng tiền cho một người ăn xin không?
أعطي
هل يجب أن أعطي مالي للمتسول؟

bảo vệ
Người mẹ bảo vệ con của mình.
تحمي
الأم تحمي طفلها.

lấy ra
Tôi lấy tiền ra khỏi ví.
أخرج
أخرج الفواتير من محفظتي.

tránh
Anh ấy cần tránh các loại hạt.
تجنب
يحتاج إلى تجنب المكسرات.

xây dựng
Các em nhỏ đang xây dựng một tòa tháp cao.
يبني
الأطفال يبنون برجًا طويلًا.

ghi chú
Các sinh viên ghi chú về mọi thứ giáo viên nói.
اتخذ ملاحظات
يأخذ الطلاب ملاحظات على كل ما يقوله المعلم.

hiểu
Không thể hiểu mọi thứ về máy tính.
فهم
لا يمكن للإنسان أن يفهم كل شيء عن الحواسيب.

viết khắp
Những người nghệ sĩ đã viết khắp tường.
كتب على
الفنانون كتبوا على الجدار كله.
