المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية
mang theo
Chúng tôi đã mang theo một cây thông Giáng sinh.
أخذ مع
أخذنا شجرة عيد الميلاد معنا.
tìm thấy
Anh ấy tìm thấy cửa mở.
وجد
وجد بابه مفتوحًا.
có thể
Đứa bé có thể tưới nước cho hoa.
يستطيع
الصغير يستطيع ري الزهور بالفعل.
trò chuyện
Học sinh không nên trò chuyện trong lớp học.
يدردشون
لا يجب على الطلاب الدردشة خلال الصف.
huấn luyện
Con chó được cô ấy huấn luyện.
تدرب
الكلب يتدرب من قبلها.
giao
Người giao pizza mang pizza đến.
يسلم
يسلم مندوب توصيل البيتزا البيتزا.
gặp lại
Họ cuối cùng đã gặp lại nhau.
رؤية مرة أخرى
أخيرًا رأوا بعضهم البعض مرة أخرى.
khóc
Đứa trẻ đang khóc trong bồn tắm.
يبكي
الطفل يبكي في الحمام.
rời đi
Xin đừng rời đi bây giờ!
ترك
من فضلك لا تغادر الآن!
gặp
Bạn bè gặp nhau để ăn tối cùng nhau.
التقوا
التقى الأصدقاء لتناول وجبة عشاء مشتركة.
sống
Chúng tôi sống trong một cái lều khi đi nghỉ.
عشت
عشنا في خيمة أثناء العطلة.