المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

nhảy lên
Đứa trẻ nhảy lên.
يقفز لأعلى
الطفل يقفز لأعلى.

đẩy
Y tá đẩy bệnh nhân trên xe lăn.
تدفع
الممرضة تدفع المريض في كرسي متحرك.

cưỡi
Trẻ em thích cưỡi xe đạp hoặc xe scooter.
يركب
الأطفال يحبون ركوب الدراجات أو السكوتر.

lái về nhà
Sau khi mua sắm, họ lái xe về nhà.
يقود
بعد التسوق، الاثنان يقودان إلى المنزل.

từ bỏ
Anh ấy đã từ bỏ công việc của mình.
استقال
استقال من وظيفته.

mở
Ai mở cửa sổ ra mời kẻ trộm vào!
ترك مفتوحًا
من يترك النوافذ مفتوحة يدعو اللصوص!

chơi
Đứa trẻ thích chơi một mình hơn.
يفضل اللعب
الطفل يفضل اللعب وحده.

bỏ cuộc
Đủ rồi, chúng ta bỏ cuộc!
نستسلم
هذا كافٍ، نحن نستسلم!

nên
Người ta nên uống nhiều nước.
يجدر
يجدر بالشخص أن يشرب الكثير من الماء.

lặp lại
Con vẹt của tôi có thể lặp lại tên của tôi.
يكرر
ببغائي يمكنه تكرير اسمي.

hoàn thành
Bạn có thể hoàn thành bức tranh ghép không?
تكمل
هل يمكنك أن تكمل اللغز؟
