‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/80427816.webp
sửa
Giáo viên sửa bài văn của học sinh.
تصحح
المعلمة تصحح مقالات الطلاب.
cms/verbs-webp/118574987.webp
tìm thấy
Tôi đã tìm thấy một cây nấm đẹp!
وجدت
وجدت فطرًا جميلًا!
cms/verbs-webp/121820740.webp
bắt đầu
Những người leo núi bắt đầu từ sáng sớm.
بدأ
بدأ المتسلقون في وقت مبكر من الصباح.
cms/verbs-webp/109099922.webp
nhắc nhở
Máy tính nhắc nhở tôi về các cuộc hẹn của mình.
يذكر
الكمبيوتر يذكرني بمواعيدي.
cms/verbs-webp/75825359.webp
cho phép
Bố không cho phép anh ấy sử dụng máy tính của mình.
سمح
الأب لم يسمح له باستخدام الكمبيوتر الخاص به.
cms/verbs-webp/122632517.webp
đi sai
Mọi thứ đang đi sai hôm nay!
يذهب خطأ
كل شيء يذهب خطأ اليوم!
cms/verbs-webp/79322446.webp
giới thiệu
Anh ấy đang giới thiệu bạn gái mới của mình cho bố mẹ.
قدم
هو يقدم صديقته الجديدة لوالديه.
cms/verbs-webp/103883412.webp
giảm cân
Anh ấy đã giảm rất nhiều cân.
خسر وزن
لقد خسر الكثير من الوزن.
cms/verbs-webp/53646818.webp
mời vào
Trời đang tuyết, và chúng tôi đã mời họ vào.
سمح بالدخول
كانت تثلج خارجاً وسمحنا لهم بالدخول.
cms/verbs-webp/96476544.webp
đặt
Ngày đã được đặt.
حدد
التاريخ يتم تحديده.
cms/verbs-webp/118253410.webp
tiêu
Cô ấy đã tiêu hết tiền của mình.
قضى
قضت كل أموالها.
cms/verbs-webp/90893761.webp
giải quyết
Thám tử giải quyết vụ án.
حل
المحقق يحل القضية.