المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

sửa
Giáo viên sửa bài văn của học sinh.
تصحح
المعلمة تصحح مقالات الطلاب.

tìm thấy
Tôi đã tìm thấy một cây nấm đẹp!
وجدت
وجدت فطرًا جميلًا!

bắt đầu
Những người leo núi bắt đầu từ sáng sớm.
بدأ
بدأ المتسلقون في وقت مبكر من الصباح.

nhắc nhở
Máy tính nhắc nhở tôi về các cuộc hẹn của mình.
يذكر
الكمبيوتر يذكرني بمواعيدي.

cho phép
Bố không cho phép anh ấy sử dụng máy tính của mình.
سمح
الأب لم يسمح له باستخدام الكمبيوتر الخاص به.

đi sai
Mọi thứ đang đi sai hôm nay!
يذهب خطأ
كل شيء يذهب خطأ اليوم!

giới thiệu
Anh ấy đang giới thiệu bạn gái mới của mình cho bố mẹ.
قدم
هو يقدم صديقته الجديدة لوالديه.

giảm cân
Anh ấy đã giảm rất nhiều cân.
خسر وزن
لقد خسر الكثير من الوزن.

mời vào
Trời đang tuyết, và chúng tôi đã mời họ vào.
سمح بالدخول
كانت تثلج خارجاً وسمحنا لهم بالدخول.

đặt
Ngày đã được đặt.
حدد
التاريخ يتم تحديده.

tiêu
Cô ấy đã tiêu hết tiền của mình.
قضى
قضت كل أموالها.
