المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

sợ
Đứa trẻ sợ trong bóng tối.
خاف
الطفل خائف في الظلام.

bắt đầu
Một cuộc sống mới bắt đầu với hôn nhân.
بدأ
تبدأ حياة جديدة بالزواج.

trả
Cô ấy trả trực tuyến bằng thẻ tín dụng.
تدفع
تدفع عبر الإنترنت باستخدام بطاقة الائتمان.

đến lượt
Xin vui lòng đợi, bạn sẽ được đến lượt sớm thôi!
ستحصل
من فضلك انتظر، ستحصل على دورك قريبًا!

trả lại
Thiết bị bị lỗi; nhà bán lẻ phải trả lại.
استعاد
الجهاز معيب؛ على التاجر استعادته.

đủ
Một phần xà lách là đủ cho tôi ăn trưa.
كفى
السلطة تكفيني للغداء.

hy vọng
Tôi đang hy vọng may mắn trong trò chơi.
أتمنى
أتمنى الحظ في اللعبة.

tiến bộ
Ốc sên chỉ tiến bộ rất chậm.
تقدم
الحلزونات تتقدم ببطء فقط.

chuẩn bị
Cô ấy đã chuẩn bị niềm vui lớn cho anh ấy.
أعدت
أعدت له فرحة عظيمة.

nhận lại
Tôi đã nhận lại số tiền thừa.
حصلت
حصلت على الباقي.

tiếp tục
Đoàn lữ hành tiếp tục cuộc hành trình của mình.
تواصل
القافلة تواصل رحلتها.
