المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية
tiếp tục
Đoàn lữ hành tiếp tục cuộc hành trình của mình.
تواصل
القافلة تواصل رحلتها.
sử dụng
Cô ấy sử dụng sản phẩm mỹ phẩm hàng ngày.
استخدم
تستخدم المستحضرات التجميلية يوميًا.
gọi lên
Giáo viên gọi học sinh lên.
يستدعي
المعلم يستدعي الطالب.
trả lời
Học sinh trả lời câu hỏi.
أجاب
الطالب أجاب على السؤال.
xảy ra
Đã xảy ra điều tồi tệ.
حدث
حدث شيء سيء.
ăn
Những con gà đang ăn hạt.
يأكلون
الدجاج يأكلون الحبوب.
rút ra
Làm sao anh ấy sẽ rút con cá lớn ra?
كيف سيسحب
كيف سيسحب هذه السمكة الكبيرة؟
tập luyện
Vận động viên chuyên nghiệp phải tập luyện mỗi ngày.
تدرب
الرياضيون المحترفون يتدربون كل يوم.
uống
Cô ấy uống thuốc mỗi ngày.
اتخذ
تأخذ الدواء يوميًا.
cần
Bạn cần một cái kích để thay lốp xe.
تحتاج
تحتاج جاك لتغيير إطار السيارة.
mở
Ai mở cửa sổ ra mời kẻ trộm vào!
ترك مفتوحًا
من يترك النوافذ مفتوحة يدعو اللصوص!