المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية
xây dựng
Họ đã xây dựng nhiều điều cùng nhau.
قاموا بتطوير
قاموا بتطوير الكثير معًا.
vứt
Anh ấy bước lên vỏ chuối đã bị vứt bỏ.
رمى بعيدا
داس على قشرة موز تم رميها.
gọi
Ai đã gọi chuông cửa?
رن
من الذي رن الجرس الباب؟
xuất bản
Nhà xuất bản đã xuất bản nhiều quyển sách.
نشر
الناشر نشر العديد من الكتب.
đặt
Cô ấy đặt bữa sáng cho mình.
تطلب
تطلب وجبة الإفطار لنفسها.
mang
Họ mang con cái của mình trên lưng.
يحملون
يحملون أطفالهم على ظهورهم.
nhìn lại
Cô ấy nhìn lại tôi và mỉm cười.
نظر حوله
نظرت إليّ وابتسمت.
kiềm chế
Tôi không thể tiêu quá nhiều tiền; tôi phải kiềm chế.
أمارس الضبط
لا أستطيع أن أنفق الكثير من المال؛ يجب علي أمارس الضبط.
tìm thấy
Anh ấy tìm thấy cửa mở.
وجد
وجد بابه مفتوحًا.
cắt
Vải đang được cắt theo kích thước.
يتم قطعها
يتم قطع القماش حسب الحجم.
cần
Bạn cần một cái kích để thay lốp xe.
تحتاج
تحتاج جاك لتغيير إطار السيارة.