‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/118861770.webp
sợ
Đứa trẻ sợ trong bóng tối.
خاف
الطفل خائف في الظلام.
cms/verbs-webp/35862456.webp
bắt đầu
Một cuộc sống mới bắt đầu với hôn nhân.
بدأ
تبدأ حياة جديدة بالزواج.
cms/verbs-webp/116166076.webp
trả
Cô ấy trả trực tuyến bằng thẻ tín dụng.
تدفع
تدفع عبر الإنترنت باستخدام بطاقة الائتمان.
cms/verbs-webp/18473806.webp
đến lượt
Xin vui lòng đợi, bạn sẽ được đến lượt sớm thôi!
ستحصل
من فضلك انتظر، ستحصل على دورك قريبًا!
cms/verbs-webp/123834435.webp
trả lại
Thiết bị bị lỗi; nhà bán lẻ phải trả lại.
استعاد
الجهاز معيب؛ على التاجر استعادته.
cms/verbs-webp/106591766.webp
đủ
Một phần xà lách là đủ cho tôi ăn trưa.
كفى
السلطة تكفيني للغداء.
cms/verbs-webp/9754132.webp
hy vọng
Tôi đang hy vọng may mắn trong trò chơi.
أتمنى
أتمنى الحظ في اللعبة.
cms/verbs-webp/55372178.webp
tiến bộ
Ốc sên chỉ tiến bộ rất chậm.
تقدم
الحلزونات تتقدم ببطء فقط.
cms/verbs-webp/46565207.webp
chuẩn bị
Cô ấy đã chuẩn bị niềm vui lớn cho anh ấy.
أعدت
أعدت له فرحة عظيمة.
cms/verbs-webp/104302586.webp
nhận lại
Tôi đã nhận lại số tiền thừa.
حصلت
حصلت على الباقي.
cms/verbs-webp/96748996.webp
tiếp tục
Đoàn lữ hành tiếp tục cuộc hành trình của mình.
تواصل
القافلة تواصل رحلتها.
cms/verbs-webp/28581084.webp
treo xuống
Những viên đá treo xuống từ mái nhà.
تتدلى
الصقيع يتدلى من السقف.