‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/119493396.webp
xây dựng
Họ đã xây dựng nhiều điều cùng nhau.
قاموا بتطوير
قاموا بتطوير الكثير معًا.
cms/verbs-webp/82604141.webp
vứt
Anh ấy bước lên vỏ chuối đã bị vứt bỏ.
رمى بعيدا
داس على قشرة موز تم رميها.
cms/verbs-webp/59121211.webp
gọi
Ai đã gọi chuông cửa?
رن
من الذي رن الجرس الباب؟
cms/verbs-webp/102731114.webp
xuất bản
Nhà xuất bản đã xuất bản nhiều quyển sách.
نشر
الناشر نشر العديد من الكتب.
cms/verbs-webp/117490230.webp
đặt
Cô ấy đặt bữa sáng cho mình.
تطلب
تطلب وجبة الإفطار لنفسها.
cms/verbs-webp/117311654.webp
mang
Họ mang con cái của mình trên lưng.
يحملون
يحملون أطفالهم على ظهورهم.
cms/verbs-webp/87135656.webp
nhìn lại
Cô ấy nhìn lại tôi và mỉm cười.
نظر حوله
نظرت إليّ وابتسمت.
cms/verbs-webp/61280800.webp
kiềm chế
Tôi không thể tiêu quá nhiều tiền; tôi phải kiềm chế.
أمارس الضبط
لا أستطيع أن أنفق الكثير من المال؛ يجب علي أمارس الضبط.
cms/verbs-webp/103992381.webp
tìm thấy
Anh ấy tìm thấy cửa mở.
وجد
وجد بابه مفتوحًا.
cms/verbs-webp/122479015.webp
cắt
Vải đang được cắt theo kích thước.
يتم قطعها
يتم قطع القماش حسب الحجم.
cms/verbs-webp/74693823.webp
cần
Bạn cần một cái kích để thay lốp xe.
تحتاج
تحتاج جاك لتغيير إطار السيارة.
cms/verbs-webp/96586059.webp
sa thải
Ông chủ đã sa thải anh ấy.
أقاله
الرئيس أقاله.