‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/120220195.webp
bán
Các thương nhân đang bán nhiều hàng hóa.
بيع
التجار يبيعون الكثير من السلع.
cms/verbs-webp/120870752.webp
rút ra
Làm sao anh ấy sẽ rút con cá lớn ra?
كيف سيسحب
كيف سيسحب هذه السمكة الكبيرة؟
cms/verbs-webp/77738043.webp
bắt đầu
Các binh sĩ đang bắt đầu.
بدأ
الجنود يبدأون.
cms/verbs-webp/111750395.webp
trở lại
Anh ấy không thể trở lại một mình.
يعود
لا يستطيع العودة وحده.
cms/verbs-webp/120509602.webp
tha thứ
Cô ấy không bao giờ tha thứ cho anh ấy về điều đó!
تغفر
هي لا تستطيع أن تغفر له أبدًا على ذلك!
cms/verbs-webp/35862456.webp
bắt đầu
Một cuộc sống mới bắt đầu với hôn nhân.
بدأ
تبدأ حياة جديدة بالزواج.
cms/verbs-webp/113144542.webp
nhận biết
Cô ấy nhận ra ai đó ở bên ngoài.
لاحظت
لاحظت شخصًا خارجًا.
cms/verbs-webp/126506424.webp
lên
Nhóm leo núi đã lên núi.
صعدوا
صعدت المجموعة المتنزهة الجبل.
cms/verbs-webp/40129244.webp
ra
Cô ấy ra khỏi xe.
تخرج
هي تخرج من السيارة.
cms/verbs-webp/4553290.webp
vào
Tàu đang vào cảng.
تدخل
السفينة تدخل الميناء.
cms/verbs-webp/120086715.webp
hoàn thành
Bạn có thể hoàn thành bức tranh ghép không?
تكمل
هل يمكنك أن تكمل اللغز؟
cms/verbs-webp/107996282.webp
chỉ
Giáo viên chỉ đến ví dụ trên bảng.
يشير
المعلم يشير إلى المثال على السبورة.