المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

nhận
Anh ấy nhận một khoản lương hưu tốt khi về già.
يتلقى
يتلقى معاشًا جيدًا في الشيخوخة.

mang
Họ mang con cái của mình trên lưng.
يحملون
يحملون أطفالهم على ظهورهم.

gọi lên
Giáo viên gọi học sinh lên.
يستدعي
المعلم يستدعي الطالب.

đơn giản hóa
Bạn cần đơn giản hóa những thứ phức tạp cho trẻ em.
تبسيط
يجب تبسيط الأمور المعقدة للأطفال.

trả lời
Học sinh trả lời câu hỏi.
أجاب
الطالب أجاب على السؤال.

chuẩn bị
Cô ấy đang chuẩn bị một cái bánh.
تحضر
هي تحضر كعكة.

hoạt động
Viên thuốc của bạn đã hoạt động chưa?
عمل
هل بدأت أجهزتك اللوحية في العمل بعد؟

kết hợp
Khóa học ngôn ngữ kết hợp sinh viên từ khắp nơi trên thế giới.
يجمع
دورة اللغة تجمع الطلاب من جميع أنحاء العالم.

sử dụng
Cô ấy sử dụng sản phẩm mỹ phẩm hàng ngày.
استخدم
تستخدم المستحضرات التجميلية يوميًا.

tiến hành
Tôi đã tiến hành nhiều chuyến đi.
تعهد
تعهدت بالعديد من الرحلات.

thuê
Công ty muốn thuê thêm nhiều người.
ترغب في توظيف
الشركة ترغب في توظيف المزيد من الأشخاص.
