المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

loại bỏ
Máy đào đang loại bỏ lớp đất.
يزيل
الحفار يزيل التربة.

mang vào
Người ta không nên mang giày bốt vào nhà.
يدخل
لا يجب أن يدخل المرء الأحذية إلى المنزل.

đẩy
Xe đã dừng lại và phải được đẩy.
دفع
توقفت السيارة وكان يجب دفعها.

nghe
Giọng của cô ấy nghe tuyệt vời.
بدا
صوتها يبدو رائعًا.

gạch chân
Anh ấy gạch chân lời nói của mình.
شدد
شدد على بيانه.

ngồi
Nhiều người đang ngồi trong phòng.
جلس
هناك العديد من الأشخاص يجلسون في الغرفة.

phân phát
Con gái chúng tôi phân phát báo trong kỳ nghỉ.
توصل
ابنتنا توصل الصحف خلال العطلات.

thay đổi
Nhiều thứ đã thay đổi do biến đổi khí hậu.
تغير
تغير الكثير بسبب تغير المناخ.

treo
Cả hai đều treo trên một nhánh cây.
يتدلى
كلاهما يتدلى على فرع.

tập luyện
Người phụ nữ tập yoga.
تمارس
المرأة تمارس اليوغا.

gửi
Tôi đã gửi cho bạn một tin nhắn.
أرسل
أرسلت لك رسالة.
