المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

đến lượt
Xin vui lòng đợi, bạn sẽ được đến lượt sớm thôi!
ستحصل
من فضلك انتظر، ستحصل على دورك قريبًا!

chọn
Thật khó để chọn đúng người.
يختار
من الصعب اختيار الشخص المناسب.

mang đến
Người giao hàng đang mang đến thực phẩm.
يجلب
العامل يجلب الطعام.

đưa
Bố muốn đưa con trai mình một ít tiền thêm.
يريد أن يعطي
الأب يريد أن يعطي ابنه بعض الأموال الإضافية.

kết nối
Cây cầu này kết nối hai khu vực.
يربط
هذه الجسر يربط بين حيين.

trộn
Cô ấy trộn một ly nước trái cây.
خلطت
تخلط عصير فواكه.

che
Đứa trẻ che tai mình.
يغطي
الطفل يغطي أذنيه.

ném
Anh ấy ném máy tính của mình lên sàn với sự tức giận.
رمى
رمى حاسوبه بغضب على الأرض.

đến
Máy bay đã đến đúng giờ.
وصل
وصلت الطائرة في الوقت المحدد.

bắt chước
Đứa trẻ bắt chước một chiếc máy bay.
يقلد
الطفل يقلد طائرة.

nhảy lên
Đứa trẻ nhảy lên.
يقفز لأعلى
الطفل يقفز لأعلى.
