‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/5161747.webp
loại bỏ
Máy đào đang loại bỏ lớp đất.
يزيل
الحفار يزيل التربة.
cms/verbs-webp/113577371.webp
mang vào
Người ta không nên mang giày bốt vào nhà.
يدخل
لا يجب أن يدخل المرء الأحذية إلى المنزل.
cms/verbs-webp/86064675.webp
đẩy
Xe đã dừng lại và phải được đẩy.
دفع
توقفت السيارة وكان يجب دفعها.
cms/verbs-webp/104820474.webp
nghe
Giọng của cô ấy nghe tuyệt vời.
بدا
صوتها يبدو رائعًا.
cms/verbs-webp/80332176.webp
gạch chân
Anh ấy gạch chân lời nói của mình.
شدد
شدد على بيانه.
cms/verbs-webp/103910355.webp
ngồi
Nhiều người đang ngồi trong phòng.
جلس
هناك العديد من الأشخاص يجلسون في الغرفة.
cms/verbs-webp/57574620.webp
phân phát
Con gái chúng tôi phân phát báo trong kỳ nghỉ.
توصل
ابنتنا توصل الصحف خلال العطلات.
cms/verbs-webp/84850955.webp
thay đổi
Nhiều thứ đã thay đổi do biến đổi khí hậu.
تغير
تغير الكثير بسبب تغير المناخ.
cms/verbs-webp/111750432.webp
treo
Cả hai đều treo trên một nhánh cây.
يتدلى
كلاهما يتدلى على فرع.
cms/verbs-webp/4706191.webp
tập luyện
Người phụ nữ tập yoga.
تمارس
المرأة تمارس اليوغا.
cms/verbs-webp/122470941.webp
gửi
Tôi đã gửi cho bạn một tin nhắn.
أرسل
أرسلت لك رسالة.
cms/verbs-webp/94796902.webp
tìm đường về
Tôi không thể tìm đường về.
لا أجد
لا أستطيع العثور على طريقي للعودة.