المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

bán
Các thương nhân đang bán nhiều hàng hóa.
بيع
التجار يبيعون الكثير من السلع.

rút ra
Làm sao anh ấy sẽ rút con cá lớn ra?
كيف سيسحب
كيف سيسحب هذه السمكة الكبيرة؟

bắt đầu
Các binh sĩ đang bắt đầu.
بدأ
الجنود يبدأون.

trở lại
Anh ấy không thể trở lại một mình.
يعود
لا يستطيع العودة وحده.

tha thứ
Cô ấy không bao giờ tha thứ cho anh ấy về điều đó!
تغفر
هي لا تستطيع أن تغفر له أبدًا على ذلك!

bắt đầu
Một cuộc sống mới bắt đầu với hôn nhân.
بدأ
تبدأ حياة جديدة بالزواج.

nhận biết
Cô ấy nhận ra ai đó ở bên ngoài.
لاحظت
لاحظت شخصًا خارجًا.

lên
Nhóm leo núi đã lên núi.
صعدوا
صعدت المجموعة المتنزهة الجبل.

ra
Cô ấy ra khỏi xe.
تخرج
هي تخرج من السيارة.

vào
Tàu đang vào cảng.
تدخل
السفينة تدخل الميناء.

hoàn thành
Bạn có thể hoàn thành bức tranh ghép không?
تكمل
هل يمكنك أن تكمل اللغز؟
