المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية
cất cánh
Thật không may, máy bay của cô ấy đã cất cánh mà không có cô ấy.
انطلق
للأسف، طائرتها انطلقت بدونها.
mang
Họ mang con cái của mình trên lưng.
يحملون
يحملون أطفالهم على ظهورهم.
thuyết phục
Cô ấy thường phải thuyết phục con gái mình ăn.
تحاول أقناع
غالبًا ما تحاول أقناع ابنتها بالأكل.
hạn chế
Hàng rào hạn chế sự tự do của chúng ta.
حدد
الأسوار تحد من حريتنا.
làm việc trên
Anh ấy phải làm việc trên tất cả những tệp này.
عمل على
عليه أن يعمل على كل هذه الملفات.
bán
Các thương nhân đang bán nhiều hàng hóa.
بيع
التجار يبيعون الكثير من السلع.
xoay xở
Cô ấy phải xoay xở với một ít tiền.
تعيش
يجب عليها أن تعيش بقليل من المال.
phá hủy
Lốc xoáy phá hủy nhiều ngôi nhà.
يدمر
الإعصار يدمر الكثير من المنازل.
chào tạm biệt
Người phụ nữ chào tạm biệt.
ودع
المرأة تودع.
giữ
Tôi giữ tiền trong tủ đêm của mình.
أحتفظ
أحتفظ بأموالي في طاولة الليل.
cất cánh
Máy bay vừa cất cánh.
انطلق
الطائرة قد انطلقت للتو.