‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/119952533.webp
có vị
Món này có vị thật ngon!
تذوق
هذا يتذوق بشكل جيد حقًا!
cms/verbs-webp/118574987.webp
tìm thấy
Tôi đã tìm thấy một cây nấm đẹp!
وجدت
وجدت فطرًا جميلًا!
cms/verbs-webp/121317417.webp
nhập khẩu
Nhiều hàng hóa được nhập khẩu từ các nước khác.
يستورد
يتم استيراد العديد من السلع من دول أخرى.
cms/verbs-webp/44518719.webp
đi bộ
Con đường này không được phép đi bộ.
سار
لا يجب السير في هذا المسار.
cms/verbs-webp/84506870.webp
say rượu
Anh ấy say rượu gần như mỗi tối.
يسكر
هو يسكر تقريبًا كل مساء.
cms/verbs-webp/120870752.webp
rút ra
Làm sao anh ấy sẽ rút con cá lớn ra?
كيف سيسحب
كيف سيسحب هذه السمكة الكبيرة؟
cms/verbs-webp/121870340.webp
chạy
Vận động viên chạy.
يركض
الرياضي يركض.
cms/verbs-webp/79582356.webp
giải mã
Anh ấy giải mã chữ nhỏ với kính lúp.
يفك التشفير
هو يفك التشفير للكتابة الصغيرة بواسطة عدسة مكبرة.
cms/verbs-webp/127620690.webp
đánh thuế
Các công ty được đánh thuế theo nhiều cách khác nhau.
فرض ضريبة
تفرض الشركات ضرائب بطرق مختلفة.
cms/verbs-webp/104907640.webp
đón
Đứa trẻ được đón từ trường mầm non.
يتم اصطحاب
يتم اصطحاب الطفل من الروضة.
cms/verbs-webp/111063120.webp
làm quen
Những con chó lạ muốn làm quen với nhau.
يتعرفون
الكلاب الغريبة ترغب في التعرف على بعضها البعض.
cms/verbs-webp/115172580.webp
chứng minh
Anh ấy muốn chứng minh một công thức toán học.
يثبت
يريد أن يثبت صيغة رياضية.