المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية
bỏ phiếu
Người ta bỏ phiếu cho hoặc chống lại một ứng viên.
صوت
يصوت المرء لأو ضد مرشح.
đi qua
Tàu đang đi qua chúng ta.
يمر أمام
القطار يمر أمامنا.
ghi chép
Cô ấy muốn ghi chép ý tưởng kinh doanh của mình.
سجل
تريد أن تسجل فكرتها التجارية.
đi xuyên qua
Nước cao quá; xe tải không thể đi xuyên qua.
يمر
الماء كان عاليًا؛ الشاحنة لم تستطع أن تمر.
kiểm tra
Mẫu máu được kiểm tra trong phòng thí nghiệm này.
يتم فحصها
يتم فحص عينات الدم في هذا المختبر.
hát
Các em nhỏ đang hát một bài hát.
غنى
الأطفال يغنون أغنية.
trả
Cô ấy trả bằng thẻ tín dụng.
دفعت
دفعت بواسطة بطاقة الائتمان.
quyết định
Cô ấy đã quyết định một kiểu tóc mới.
قررت على
قررت على تسريحة شعر جديدة.
chấp nhận
Tôi không thể thay đổi điều đó, tôi phải chấp nhận nó.
قبل
لا أستطيع تغيير ذلك، يجب علي قبوله.
để
Cô ấy để diều của mình bay.
سمحت
هي تسمح لطائرتها الورقية بالطيران.
dừng lại
Các taxi đã dừng lại ở bến.
وصلت
وصلت السيارات الأجرة إلى المحطة.