‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/75001292.webp
rời đi
Khi đèn đổi màu, những chiếc xe đã rời đi.
يغادرون
عندما تغيرت الإشارة، غادرت السيارات.
cms/verbs-webp/100298227.webp
ôm
Anh ấy ôm ông bố già của mình.
يعانق
يعانق والده العجوز.
cms/verbs-webp/79404404.webp
cần
Tôi đang khát, tôi cần nước!
أحتاج
أنا عطشان، أحتاج ماء!
cms/verbs-webp/80357001.webp
sinh con
Cô ấy đã sinh một đứa trẻ khỏe mạnh.
ولدت
ولدت طفلاً صحيحًا.
cms/verbs-webp/90539620.webp
trôi qua
Thời gian đôi khi trôi qua chậm rãi.
يمر
الوقت يمر أحيانًا ببطء.
cms/verbs-webp/90773403.webp
theo
Con chó của tôi theo tôi khi tôi chạy bộ.
يتبع
كلبي يتبعني عندما أركض.
cms/verbs-webp/115113805.webp
trò chuyện
Họ trò chuyện với nhau.
يدردشون
يدردشون مع بعضهم البعض.
cms/verbs-webp/41935716.webp
lạc đường
Rất dễ lạc đường trong rừng.
يضلل
من السهل أن يضلل المرء في الغابة.
cms/verbs-webp/99633900.webp
khám phá
Con người muốn khám phá sao Hỏa.
يريدون
البشر يريدون استكشاف المريخ.
cms/verbs-webp/116519780.webp
chạy ra
Cô ấy chạy ra với đôi giày mới.
تخرج
تخرج بالأحذية الجديدة.
cms/verbs-webp/112286562.webp
làm việc
Cô ấy làm việc giỏi hơn một người đàn ông.
عمل
هي تعمل أفضل من رجل.
cms/verbs-webp/101890902.webp
sản xuất
Chúng tôi tự sản xuất mật ong của mình.
ننتج
ننتج عسلنا الخاص.