المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

rời đi
Khi đèn đổi màu, những chiếc xe đã rời đi.
يغادرون
عندما تغيرت الإشارة، غادرت السيارات.

ôm
Anh ấy ôm ông bố già của mình.
يعانق
يعانق والده العجوز.

cần
Tôi đang khát, tôi cần nước!
أحتاج
أنا عطشان، أحتاج ماء!

sinh con
Cô ấy đã sinh một đứa trẻ khỏe mạnh.
ولدت
ولدت طفلاً صحيحًا.

trôi qua
Thời gian đôi khi trôi qua chậm rãi.
يمر
الوقت يمر أحيانًا ببطء.

theo
Con chó của tôi theo tôi khi tôi chạy bộ.
يتبع
كلبي يتبعني عندما أركض.

trò chuyện
Họ trò chuyện với nhau.
يدردشون
يدردشون مع بعضهم البعض.

lạc đường
Rất dễ lạc đường trong rừng.
يضلل
من السهل أن يضلل المرء في الغابة.

khám phá
Con người muốn khám phá sao Hỏa.
يريدون
البشر يريدون استكشاف المريخ.

chạy ra
Cô ấy chạy ra với đôi giày mới.
تخرج
تخرج بالأحذية الجديدة.

làm việc
Cô ấy làm việc giỏi hơn một người đàn ông.
عمل
هي تعمل أفضل من رجل.
