المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية
tiêu tiền
Chúng tôi phải tiêu nhiều tiền cho việc sửa chữa.
أنفق
علينا أن ننفق الكثير من المال على الإصلاحات.
trừng phạt
Cô ấy đã trừng phạt con gái mình.
عاقبت
عاقبت ابنتها.
tiếp tục
Đoàn lữ hành tiếp tục cuộc hành trình của mình.
تواصل
القافلة تواصل رحلتها.
vượt trội
Cá voi vượt trội tất cả các loài động vật về trọng lượng.
تفوق
الحيتان تتفوق على جميع الحيوانات في الوزن.
sống
Chúng tôi sống trong một cái lều khi đi nghỉ.
عشت
عشنا في خيمة أثناء العطلة.
cảm ơn
Anh ấy đã cảm ơn cô ấy bằng hoa.
شكر
شكرها بالزهور.
nhận
Anh ấy đã nhận một sự tăng lương từ sếp của mình.
يتلقى
تلقى زيادة من مديره.
nhìn
Cô ấy nhìn qua ống nhòm.
نظرت
تنظر من خلال المنظار.
lau chùi
Cô ấy lau chùi bếp.
تنظف
هي تنظف المطبخ.
dừng lại
Bạn phải dừng lại ở đèn đỏ.
توقف
يجب أن تتوقف عند الإشارة الحمراء.
nói dối
Anh ấy thường nói dối khi muốn bán hàng.
كذب
هو غالبًا ما يكذب عندما يريد بيع شيء.