‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/90321809.webp
tiêu tiền
Chúng tôi phải tiêu nhiều tiền cho việc sửa chữa.
أنفق
علينا أن ننفق الكثير من المال على الإصلاحات.
cms/verbs-webp/89516822.webp
trừng phạt
Cô ấy đã trừng phạt con gái mình.
عاقبت
عاقبت ابنتها.
cms/verbs-webp/96748996.webp
tiếp tục
Đoàn lữ hành tiếp tục cuộc hành trình của mình.
تواصل
القافلة تواصل رحلتها.
cms/verbs-webp/96710497.webp
vượt trội
Cá voi vượt trội tất cả các loài động vật về trọng lượng.
تفوق
الحيتان تتفوق على جميع الحيوانات في الوزن.
cms/verbs-webp/76938207.webp
sống
Chúng tôi sống trong một cái lều khi đi nghỉ.
عشت
عشنا في خيمة أثناء العطلة.
cms/verbs-webp/101158501.webp
cảm ơn
Anh ấy đã cảm ơn cô ấy bằng hoa.
شكر
شكرها بالزهور.
cms/verbs-webp/117897276.webp
nhận
Anh ấy đã nhận một sự tăng lương từ sếp của mình.
يتلقى
تلقى زيادة من مديره.
cms/verbs-webp/107852800.webp
nhìn
Cô ấy nhìn qua ống nhòm.
نظرت
تنظر من خلال المنظار.
cms/verbs-webp/130288167.webp
lau chùi
Cô ấy lau chùi bếp.
تنظف
هي تنظف المطبخ.
cms/verbs-webp/44848458.webp
dừng lại
Bạn phải dừng lại ở đèn đỏ.
توقف
يجب أن تتوقف عند الإشارة الحمراء.
cms/verbs-webp/114231240.webp
nói dối
Anh ấy thường nói dối khi muốn bán hàng.
كذب
هو غالبًا ما يكذب عندما يريد بيع شيء.
cms/verbs-webp/82845015.webp
báo cáo
Mọi người trên tàu báo cáo cho thuyền trưởng.
يبلغ
كل الذين على متن السفينة يبلغون إلى القبطان.