المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

có vị
Món này có vị thật ngon!
تذوق
هذا يتذوق بشكل جيد حقًا!

tìm thấy
Tôi đã tìm thấy một cây nấm đẹp!
وجدت
وجدت فطرًا جميلًا!

nhập khẩu
Nhiều hàng hóa được nhập khẩu từ các nước khác.
يستورد
يتم استيراد العديد من السلع من دول أخرى.

đi bộ
Con đường này không được phép đi bộ.
سار
لا يجب السير في هذا المسار.

say rượu
Anh ấy say rượu gần như mỗi tối.
يسكر
هو يسكر تقريبًا كل مساء.

rút ra
Làm sao anh ấy sẽ rút con cá lớn ra?
كيف سيسحب
كيف سيسحب هذه السمكة الكبيرة؟

chạy
Vận động viên chạy.
يركض
الرياضي يركض.

giải mã
Anh ấy giải mã chữ nhỏ với kính lúp.
يفك التشفير
هو يفك التشفير للكتابة الصغيرة بواسطة عدسة مكبرة.

đánh thuế
Các công ty được đánh thuế theo nhiều cách khác nhau.
فرض ضريبة
تفرض الشركات ضرائب بطرق مختلفة.

đón
Đứa trẻ được đón từ trường mầm non.
يتم اصطحاب
يتم اصطحاب الطفل من الروضة.

làm quen
Những con chó lạ muốn làm quen với nhau.
يتعرفون
الكلاب الغريبة ترغب في التعرف على بعضها البعض.
