المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية
cắt ra
Tôi cắt ra một miếng thịt.
قطعت
قطعت شريحة من اللحم.
tiêu tiền
Chúng tôi phải tiêu nhiều tiền cho việc sửa chữa.
أنفق
علينا أن ننفق الكثير من المال على الإصلاحات.
truy đuổi
Người cao bồi truy đuổi những con ngựa.
يلاحق
الرعاة يلاحقون الخيول.
làm dễ dàng
Một kỳ nghỉ làm cuộc sống dễ dàng hơn.
يسهل
العطلة تجعل الحياة أسهل.
giao
Anh ấy giao pizza tới nhà.
يسلم
هو يسلم البيتزا إلى المنازل.
giảm
Tôi chắc chắn cần giảm chi phí sưởi ấm của mình.
يقلل
أحتاج بالتأكيد إلى تقليل تكاليف التدفئة الخاصة بي.
rời đi
Nhiều người Anh muốn rời khỏi EU.
ترك
العديد من الإنجليز أرادوا مغادرة الاتحاد الأوروبي.
hòa thuận
Kết thúc cuộc chiến và cuối cùng hãy hòa thuận!
تصافح
أنهوا مشاجرتكم وتصافحوا أخيرًا!
hiểu
Cuối cùng tôi đã hiểu nhiệm vụ!
فهم
فهمت المهمة أخيرًا!
nhìn
Mọi người đều nhìn vào điện thoại của họ.
نظر
الجميع ينظرون إلى هواتفهم.
tăng
Công ty đã tăng doanh thu của mình.
زادت
زادت الشركة إيراداتها.