المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

vào
Tàu điện ngầm vừa mới vào ga.
دخلت
المترو قد دخل المحطة للتو.

ấn tượng
Điều đó thực sự đã tạo ấn tượng cho chúng tôi!
أثر فينا
ذلك أثر فينا حقًا!

đề nghị
Bạn đang đề nghị gì cho con cá của tôi?
تقدم
ماذا تقدم لي مقابل سمكتي؟

đo lường
Thiết bị này đo lượng chúng ta tiêu thụ.
يقيس
هذا الجهاز يقيس كم نستهلك.

khoe
Cô ấy khoe thời trang mới nhất.
عرض
تعرض أحدث الموضة.

tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.
تتصور
تتصور شيئًا جديدًا كل يوم.

trả
Cô ấy trả trực tuyến bằng thẻ tín dụng.
تدفع
تدفع عبر الإنترنت باستخدام بطاقة الائتمان.

hái
Cô ấy đã hái một quả táo.
اختارت
اختارت تفاحة.

trượt sót
Cô ấy đã trượt sót một cuộc hẹn quan trọng.
فاتتها
فاتتها موعدًا مهمًا.

chấp nhận
Tôi không thể thay đổi điều đó, tôi phải chấp nhận nó.
قبل
لا أستطيع تغيير ذلك، يجب علي قبوله.

ra khỏi
Cái gì ra khỏi quả trứng?
يخرج
ماذا يخرج من البيضة؟
