المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

ra khỏi
Cái gì ra khỏi quả trứng?
يخرج
ماذا يخرج من البيضة؟

đặt lại
Sắp tới chúng ta sẽ phải đặt lại đồng hồ.
تأخير
سنضطر قريبًا لتأخير الساعة مرة أخرى.

hút thuốc
Anh ấy hút một cây thuốc lào.
دخن
هو يدخن الأنبوبة.

mang lên
Anh ấy mang gói hàng lên cầu thang.
يحضر
يحضر الحزمة إلى الطابق العلوي.

nâng
Cái container được nâng lên bằng cần cẩu.
رفع
يتم رفع الحاوية بواسطة رافعة.

làm việc
Cô ấy làm việc giỏi hơn một người đàn ông.
عمل
هي تعمل أفضل من رجل.

nhắc nhở
Máy tính nhắc nhở tôi về các cuộc hẹn của mình.
يذكر
الكمبيوتر يذكرني بمواعيدي.

treo lên
Vào mùa đông, họ treo một nhà chim lên.
يعلقون
في الشتاء، يعلقون منزلًا للطيور.

đi qua
Tàu đang đi qua chúng ta.
يمر أمام
القطار يمر أمامنا.

tồn tại
Khủng long hiện nay không còn tồn tại.
يوجد
الديناصورات لم تعد موجودة اليوم.

xảy ra với
Đã xảy ra chuyện gì với anh ấy trong tai nạn làm việc?
حدث له
هل حدث له شيء في حادث العمل؟
