المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

biết
Cô ấy biết nhiều sách gần như thuộc lòng.
عرف
تعرف العديد من الكتب تقريبًا عن ظهر قلب.

hiểu
Cuối cùng tôi đã hiểu nhiệm vụ!
فهم
فهمت المهمة أخيرًا!

truy đuổi
Người cao bồi truy đuổi những con ngựa.
يلاحق
الرعاة يلاحقون الخيول.

có vị
Món này có vị thật ngon!
تذوق
هذا يتذوق بشكل جيد حقًا!

tập luyện
Người phụ nữ tập yoga.
تمارس
المرأة تمارس اليوغا.

tiêu
Cô ấy đã tiêu hết tiền của mình.
قضى
قضت كل أموالها.

phá hủy
Các tệp sẽ bị phá hủy hoàn toàn.
سيتم تدمير
سيتم تدمير الملفات بالكامل.

khám phá
Con người muốn khám phá sao Hỏa.
يريدون
البشر يريدون استكشاف المريخ.

giúp đứng dậy
Anh ấy đã giúp anh kia đứng dậy.
ساعد في النهوض
ساعده في النهوض.

cho qua
Có nên cho người tị nạn qua biên giới không?
سمح بالمرور
هل يجب السماح للاجئين بالمرور عبر الحدود؟

đến lượt
Xin vui lòng đợi, bạn sẽ được đến lượt sớm thôi!
ستحصل
من فضلك انتظر، ستحصل على دورك قريبًا!
