المفردات
تعلم الأفعال – الفيتنامية

mắc kẹt
Anh ấy đã mắc kẹt vào dây.
علق
علق في حبل.

mời vào
Bạn không bao giờ nên mời người lạ vào.
سمح بالدخول
لا يجب أن تسمح للغرباء بالدخول.

đi bộ
Con đường này không được phép đi bộ.
سار
لا يجب السير في هذا المسار.

lấy
Cô ấy đã lấy tiền từ anh ấy mà không cho anh ấy biết.
أخذ
أخذت سرًا المال منه.

đi xuyên qua
Nước cao quá; xe tải không thể đi xuyên qua.
يمر
الماء كان عاليًا؛ الشاحنة لم تستطع أن تمر.

tránh
Anh ấy cần tránh các loại hạt.
تجنب
يحتاج إلى تجنب المكسرات.

nghe
Các em thích nghe câu chuyện của cô ấy.
استمع لـ
الأطفال يحبون الاستماع إلى قصصها.

gửi
Tôi đã gửi cho bạn một tin nhắn.
أرسل
أرسلت لك رسالة.

trả lại
Con chó trả lại đồ chơi.
يعود
الكلب يعيد اللعبة.

chiến đấu
Đội cứu hỏa chiến đấu với đám cháy từ trên không.
تقاوم
وحدة الإطفاء تقاوم الحريق من الجو.

nói chuyện
Anh ấy nói chuyện với khán giả của mình.
تحدث
يتحدث إلى جمهوره.
