‫المفردات

تعلم الأفعال – الفيتنامية

cms/verbs-webp/42988609.webp
mắc kẹt
Anh ấy đã mắc kẹt vào dây.
علق
علق في حبل.
cms/verbs-webp/33688289.webp
mời vào
Bạn không bao giờ nên mời người lạ vào.
سمح بالدخول
لا يجب أن تسمح للغرباء بالدخول.
cms/verbs-webp/44518719.webp
đi bộ
Con đường này không được phép đi bộ.
سار
لا يجب السير في هذا المسار.
cms/verbs-webp/125052753.webp
lấy
Cô ấy đã lấy tiền từ anh ấy mà không cho anh ấy biết.
أخذ
أخذت سرًا المال منه.
cms/verbs-webp/90292577.webp
đi xuyên qua
Nước cao quá; xe tải không thể đi xuyên qua.
يمر
الماء كان عاليًا؛ الشاحنة لم تستطع أن تمر.
cms/verbs-webp/118064351.webp
tránh
Anh ấy cần tránh các loại hạt.
تجنب
يحتاج إلى تجنب المكسرات.
cms/verbs-webp/124545057.webp
nghe
Các em thích nghe câu chuyện của cô ấy.
استمع لـ
الأطفال يحبون الاستماع إلى قصصها.
cms/verbs-webp/122470941.webp
gửi
Tôi đã gửi cho bạn một tin nhắn.
أرسل
أرسلت لك رسالة.
cms/verbs-webp/63868016.webp
trả lại
Con chó trả lại đồ chơi.
يعود
الكلب يعيد اللعبة.
cms/verbs-webp/36190839.webp
chiến đấu
Đội cứu hỏa chiến đấu với đám cháy từ trên không.
تقاوم
وحدة الإطفاء تقاوم الحريق من الجو.
cms/verbs-webp/93169145.webp
nói chuyện
Anh ấy nói chuyện với khán giả của mình.
تحدث
يتحدث إلى جمهوره.
cms/verbs-webp/65199280.webp
chạy theo
Người mẹ chạy theo con trai của mình.
تركض خلف
الأم تركض خلف ابنها.