Từ vựng
Học động từ – Ả Rập
من خلق
من خلق الأرض؟
man khalaq
man khalaq al‘arda?
tạo ra
Ai đã tạo ra Trái Đất?
يصلي
يصلي بهدوء.
yusaliy
yusaliy bihudu‘.
cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.
وجدت
وجدت فطرًا جميلًا!
wajadat
wajidt ftran jmylan!
tìm thấy
Tôi đã tìm thấy một cây nấm đẹp!
يغادر
القطار يغادر.
yughadir
alqitar yughadiru.
khởi hành
Tàu điện khởi hành.
ذهب
أين ذهب البحيرة التي كانت هنا؟
dhahab
‘ayn dhahab albuhayrat alati kanat huna?
đi
Hồ nước ở đây đã đi đâu?
ألقى
الثور ألقى بالرجل.
‘alqaa
althawr ‘alqaa bialrajulu.
quăng ra
Con bò đã quăng người đàn ông ra.
حدد
التاريخ يتم تحديده.
hadad
altaarikh yatimu tahdiduhu.
đặt
Ngày đã được đặt.
يحملون
يحملون أطفالهم على ظهورهم.
yahmilun
yahmilun ‘atfalahum ealaa zuhurihim.
mang
Họ mang con cái của mình trên lưng.
تطلب
حفيدتي تطلب مني الكثير.
tatlub
hafidati tatlub miniy alkathira.
đòi hỏi
Cháu của tôi đòi hỏi rất nhiều từ tôi.
فرز
يحب فرز طوابعه.
farz
yuhibu farz tawabieihi.
sắp xếp
Anh ấy thích sắp xếp tem của mình.
يسلم
يسلم مندوب توصيل البيتزا البيتزا.
yusalim
yusalim mandub tawsil albitza albitza.
giao
Người giao pizza mang pizza đến.