Từ vựng
Học động từ – Hungary

tisztán lát
Új szemüvegemen keresztül mindent tisztán látok.
nhìn rõ
Tôi có thể nhìn thấy mọi thứ rõ ràng qua chiếc kính mới của mình.

magyaráz
Elmagyarázza neki, hogyan működik a készülék.
giải thích
Cô ấy giải thích cho anh ấy cách thiết bị hoạt động.

lerombol
A tornádó sok házat lerombol.
phá hủy
Lốc xoáy phá hủy nhiều ngôi nhà.

havazik
Ma sokat havazott.
tuyết rơi
Hôm nay tuyết rơi nhiều.

termel
Áramot termelünk széllel és napsütéssel.
sản xuất
Chúng tôi sản xuất điện bằng gió và ánh sáng mặt trời.

kihúz
Hogyan fogja kihúzni azt a nagy halat?
rút ra
Làm sao anh ấy sẽ rút con cá lớn ra?

ismétel egy évet
A diák ismételt egy évet.
lặp lại
Học sinh đã lặp lại một năm học.

felhív
A tanár felhívja a diákot.
gọi lên
Giáo viên gọi học sinh lên.

találkozik
Először az interneten találkoztak egymással.
gặp
Họ lần đầu tiên gặp nhau trên mạng.

mer
Nem merek a vízbe ugrani.
dám
Tôi không dám nhảy vào nước.

mutat
A világot mutatja meg a gyermekének.
chỉ
Anh ấy chỉ cho con trai mình thế giới.
