Từ vựng
Học động từ – Hungary
meglep
A meglepetés szótlanná teszi őt.
làm câm lời
Bất ngờ đã làm cô ấy câm lời.
vezet
A legtapasztaltabb túrázó mindig vezet.
dẫn dắt
Người leo núi có kinh nghiệm nhất luôn dẫn dắt.
küld
Egy levelet küld.
gửi
Anh ấy đang gửi một bức thư.
szállít
A bicikliket az autó tetején szállítjuk.
vận chuyển
Chúng tôi vận chuyển các xe đạp trên nóc ô tô.
fordít
Megfordítja a húst.
quay
Cô ấy quay thịt.
átugrik
Az atléta át kell ugrania az akadályon.
nhảy qua
Vận động viên phải nhảy qua rào cản.
cseveg
A diákoknak nem szabad csevegni az óra alatt.
trò chuyện
Học sinh không nên trò chuyện trong lớp học.
visszamegy
Nem mehet vissza egyedül.
trở lại
Anh ấy không thể trở lại một mình.
dolgozik
Keményen dolgozott a jó jegyeiért.
làm việc vì
Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để có điểm số tốt.
tanul
A lányok szeretnek együtt tanulni.
học
Những cô gái thích học cùng nhau.
működik
Már működnek a tablettáid?
hoạt động
Viên thuốc của bạn đã hoạt động chưa?