Từ vựng
Học động từ – Hà Lan

binnenkomen
Kom binnen!
vào
Mời vào!

weggeven
Ze geeft haar hart weg.
tặng
Cô ấy tặng đi trái tim mình.

samenkomen
Het is fijn als twee mensen samenkomen.
tụ tập
Thật tốt khi hai người tụ tập lại với nhau.

kussen
Hij kust de baby.
hôn
Anh ấy hôn bé.

vechten
De atleten vechten tegen elkaar.
chiến đấu
Các vận động viên chiến đấu với nhau.

antwoorden
Ze antwoordde met een vraag.
trả lời
Cô ấy đã trả lời bằng một câu hỏi.

ontvangen
Ze ontving een heel mooi cadeau.
nhận
Cô ấy đã nhận một món quà rất đẹp.

voelen
De moeder voelt veel liefde voor haar kind.
cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.

liggen
De kinderen liggen samen in het gras.
nằm
Các em nằm cùng nhau trên bãi cỏ.

worden dronken
Hij wordt bijna elke avond dronken.
say rượu
Anh ấy say rượu gần như mỗi tối.

uitslapen
Ze willen eindelijk eens een nacht uitslapen.
ngủ nướng
Họ muốn cuối cùng được ngủ nướng một đêm.
