Từ vựng
Học động từ – Marathi

करण्याची शक्यता असणे
लहान मुलगा आता अगदी फूलांना पाणी देऊ शकतो.
Karaṇyācī śakyatā asaṇē
lahāna mulagā ātā agadī phūlānnā pāṇī dē‘ū śakatō.
có thể
Đứa bé có thể tưới nước cho hoa.

आडवणे
धुक दरारींना आडवतं.
Āḍavaṇē
dhuka darārīnnā āḍavataṁ.
đỗ xe
Các xe hơi được đỗ trong bãi đỗ xe ngầm.

आणू
घरात बूट आणायला हवं नाही.
Āṇū
gharāta būṭa āṇāyalā havaṁ nāhī.
mang vào
Người ta không nên mang giày bốt vào nhà.

प्रस्थान करणे
ट्रेन प्रस्थान करते.
Prasthāna karaṇē
ṭrēna prasthāna karatē.
khởi hành
Tàu điện khởi hành.

विसरणे
तिच्याकडून भूतकाळ विसरू इच्छित नाही.
Visaraṇē
ticyākaḍūna bhūtakāḷa visarū icchita nāhī.
quên
Cô ấy không muốn quên quá khứ.

सहमत
त्यांनी व्यवसाय करण्याच्या गोष्टीत सहमती दिली.
Sahamata
tyānnī vyavasāya karaṇyācyā gōṣṭīta sahamatī dilī.
đồng ý
Họ đã đồng ý thực hiện thỏa thuận.

प्रवेश करणे
तो हॉटेलच्या कोठडीत प्रवेश करतो.
Pravēśa karaṇē
tō hŏṭēlacyā kōṭhaḍīta pravēśa karatō.
vào
Anh ấy vào phòng khách sạn.

सूचित करणे
डॉक्टर त्याच्या रुग्णाला सूचित करतो.
Sūcita karaṇē
ḍŏkṭara tyācyā rugṇālā sūcita karatō.
vẽ
Anh ấy đang vẽ tường màu trắng.

असणे
मासे, चिज आणि दूधमध्ये बरेच प्रोटीन असते.
Asaṇē
māsē, cija āṇi dūdhamadhyē barēca prōṭīna asatē.
chứa
Cá, phô mai, và sữa chứa nhiều protein.

सांगणे
आजोबांनी त्यांच्या नात्यांना जगाची समजून सांगली.
Sāṅgaṇē
ājōbānnī tyān̄cyā nātyānnā jagācī samajūna sāṅgalī.
giải thích
Ông nội giải thích thế giới cho cháu trai.

धावणे
ती प्रत्येक सकाळी समुद्रकिनाऱ्यावर धावते.
Dhāvaṇē
tī pratyēka sakāḷī samudrakināṟyāvara dhāvatē.
chạy
Cô ấy chạy mỗi buổi sáng trên bãi biển.
