Từ vựng

Học động từ – Marathi

cms/verbs-webp/127620690.webp
कर लागणे
कंपन्यांना वेगवेगळ्या पद्धतीने कर लागतो.
Kara lāgaṇē
kampan‘yānnā vēgavēgaḷyā pad‘dhatīnē kara lāgatō.
đánh thuế
Các công ty được đánh thuế theo nhiều cách khác nhau.
cms/verbs-webp/129945570.webp
प्रतिसाद देणे
तिने प्रश्नाने प्रतिसाद दिला.
Pratisāda dēṇē
tinē praśnānē pratisāda dilā.
trả lời
Cô ấy đã trả lời bằng một câu hỏi.
cms/verbs-webp/61280800.webp
संयम करणे
माझ्याकडून खूप पैसे खर्चू नये; मला संयम करावा लागेल.
Sanyama karaṇē
mājhyākaḍūna khūpa paisē kharcū nayē; malā sanyama karāvā lāgēla.
kiềm chế
Tôi không thể tiêu quá nhiều tiền; tôi phải kiềm chế.
cms/verbs-webp/50772718.webp
रद्द करणे
करार रद्द केला गेला आहे.
Radda karaṇē
karāra radda kēlā gēlā āhē.
hủy bỏ
Hợp đồng đã bị hủy bỏ.
cms/verbs-webp/124740761.webp
थांबवणे
स्त्री गाडी थांबवते.
Thāmbavaṇē
strī gāḍī thāmbavatē.
dừng lại
Người phụ nữ dừng lại một chiếc xe.
cms/verbs-webp/113671812.webp
सामजून घेणे
आम्ही आमच्या संपत्ती सामजून घेण्याची शिकणे आवश्यक आहे.
Sāmajūna ghēṇē
āmhī āmacyā sampattī sāmajūna ghēṇyācī śikaṇē āvaśyaka āhē.
chia sẻ
Chúng ta cần học cách chia sẻ sự giàu có của mình.
cms/verbs-webp/30793025.webp
दाखवून घेणे
त्याला त्याच्या पैस्याचा प्रदर्शन करण्याची आवड आहे.
Dākhavūna ghēṇē
tyālā tyācyā paisyācā pradarśana karaṇyācī āvaḍa āhē.
khoe
Anh ấy thích khoe tiền của mình.
cms/verbs-webp/118227129.webp
विचारू
त्याने मार्ग विचारला.
Vicārū
tyānē mārga vicāralā.
hỏi
Anh ấy đã hỏi đường.
cms/verbs-webp/34979195.webp
एकत्र येण
दोन व्यक्ती एकत्र येतात तेव्हा ते छान असते.
Ēkatra yēṇa
dōna vyaktī ēkatra yētāta tēvhā tē chāna asatē.
tụ tập
Thật tốt khi hai người tụ tập lại với nhau.
cms/verbs-webp/110056418.webp
भाषण देणे
राजकारणी अनेक विद्यार्थ्यांसमोर भाषण देत आहे.
Bhāṣaṇa dēṇē
rājakāraṇī anēka vidyārthyānsamōra bhāṣaṇa dēta āhē.
phát biểu
Chính trị gia đang phát biểu trước nhiều sinh viên.
cms/verbs-webp/84943303.webp
स्थित असणे
शिपीत एक मोती स्थित आहे.
Sthita asaṇē
śipīta ēka mōtī sthita āhē.
nằm
Một viên ngọc trai nằm bên trong vỏ sò.
cms/verbs-webp/82845015.webp
सांगणे
पाळणीवरील सर्वांनी कप्तानाला सांगायला हवं.
Sāṅgaṇē
pāḷaṇīvarīla sarvānnī kaptānālā sāṅgāyalā havaṁ.
báo cáo
Mọi người trên tàu báo cáo cho thuyền trưởng.