Từ vựng
Học động từ – Nam Phi

gewig verloor
Hy het baie gewig verloor.
giảm cân
Anh ấy đã giảm rất nhiều cân.

kom eerste
Gesondheid kom altyd eerste!
đứng đầu
Sức khỏe luôn ưu tiên hàng đầu!

saamdink
Jy moet saamdink in kaartspelletjies.
suy nghĩ cùng
Bạn phải suy nghĩ cùng khi chơi các trò chơi bài.

ritsel
Die blare ritsel onder my voete.
rì rào
Lá rì rào dưới chân tôi.

hardloop
Sy hardloop elke oggend op die strand.
chạy
Cô ấy chạy mỗi buổi sáng trên bãi biển.

verbygaan
Die twee gaan by mekaar verby.
đi qua
Hai người đi qua nhau.

betaal
Sy het met ’n kredietkaart betaal.
trả
Cô ấy trả bằng thẻ tín dụng.

ooplaat
Wie die vensters ooplaat, nooi inbrekers uit!
mở
Ai mở cửa sổ ra mời kẻ trộm vào!

kap af
Die werker kap die boom af.
đốn
Người công nhân đốn cây.

luister
Hy luister graag na sy swanger vrou se maag.
nghe
Anh ấy thích nghe bụng vợ mình khi cô ấy mang thai.

vergesel
Die hond vergesel hulle.
đi cùng
Con chó đi cùng họ.
