Từ vựng
Học động từ – Nam Phi

trou
Die paartjie het pas getrou.
kết hôn
Cặp đôi vừa mới kết hôn.

vashaak
Ek’s vasgehaak en kan nie ’n uitweg vind nie.
mắc kẹt
Tôi đang mắc kẹt và không tìm thấy lối ra.

lewer kommentaar
Hy lewer elke dag kommentaar oor politiek.
bình luận
Anh ấy bình luận về chính trị mỗi ngày.

gaan
Waarheen het die meer wat hier was, gegaan?
đi
Hồ nước ở đây đã đi đâu?

dra
Die donkie dra ’n swaar las.
mang
Con lừa mang một gánh nặng.

monitor
Alles word hier deur kameras gemonitor.
giám sát
Mọi thứ ở đây đều được giám sát bằng camera.

eis
Hy eis vergoeding.
đòi hỏi
Anh ấy đang đòi hỏi bồi thường.

verder gaan
Jy kan nie enige verder op hierdie punt gaan nie.
đi xa hơn
Bạn không thể đi xa hơn vào thời điểm này.

werk
Die motorfiets is stukkend; dit werk nie meer nie.
hoạt động
Chiếc xe máy bị hỏng; nó không hoạt động nữa.

vertel
Sy het vir my ’n geheim vertel.
nói
Cô ấy đã nói một bí mật cho tôi.

wegdoen
Hierdie ou rubber bande moet afsonderlik weggedoen word.
tiêu huỷ
Những lốp cao su cũ này phải được tiêu huỷ riêng biệt.
