Từ vựng
Học động từ – Nam Phi
deurlaat
Moet vlugtelinge by die grense deurgelaat word?
cho qua
Có nên cho người tị nạn qua biên giới không?
koop
Hulle wil ’n huis koop.
mua
Họ muốn mua một ngôi nhà.
vra
Hy het vir rigtings gevra.
hỏi
Anh ấy đã hỏi đường.
dink
Wie dink jy is sterker?
nghĩ
Bạn nghĩ ai mạnh hơn?
besoek
Sy besoek Parys.
thăm
Cô ấy đang thăm Paris.
sien weer
Hulle sien mekaar uiteindelik weer.
gặp lại
Họ cuối cùng đã gặp lại nhau.
binnegaan
Hy gaan die hotelkamer binne.
vào
Anh ấy vào phòng khách sạn.
hardloop
Sy hardloop elke oggend op die strand.
chạy
Cô ấy chạy mỗi buổi sáng trên bãi biển.
vermy
Hy moet neute vermy.
tránh
Anh ấy cần tránh các loại hạt.
inbring
Mens moenie stawel in die huis inbring nie.
mang vào
Người ta không nên mang giày bốt vào nhà.
werk
Die motorfiets is stukkend; dit werk nie meer nie.
hoạt động
Chiếc xe máy bị hỏng; nó không hoạt động nữa.