Từ vựng
Học động từ – Belarus
прыносіць
Ён прыносіць пасылку ўгару па сходах.
prynosić
Jon prynosić pasylku ŭharu pa schodach.
mang lên
Anh ấy mang gói hàng lên cầu thang.
дадаць
Яна дадае некалькі малака ў каву.
dadać
Jana dadaje niekaĺki malaka ŭ kavu.
thêm
Cô ấy thêm một ít sữa vào cà phê.
стаць дастаткова
Салата мне дастаткова на абед.
stać dastatkova
Salata mnie dastatkova na abied.
đủ
Một phần xà lách là đủ cho tôi ăn trưa.
падпарадкавацца
Усе на борце падпарадкаваюцца капітану.
padparadkavacca
Usie na borcie padparadkavajucca kapitanu.
báo cáo
Mọi người trên tàu báo cáo cho thuyền trưởng.
зашчаджаць
Дзяўчынка зашчаджае свае карманавыя грошы.
zaščadžać
Dziaŭčynka zaščadžaje svaje karmanavyja hrošy.
tiết kiệm
Cô bé đang tiết kiệm tiền tiêu vặt của mình.
выцягваць
Трэба выцягваць сарніны.
vyciahvać
Treba vyciahvać sarniny.
nhổ
Cần phải nhổ cỏ dại ra.
пазнайоміць
Ён пазнайомляе сваю новую дзяўчыну з бацькамі.
paznajomić
Jon paznajomliaje svaju novuju dziaŭčynu z baćkami.
giới thiệu
Anh ấy đang giới thiệu bạn gái mới của mình cho bố mẹ.
атрымаць лісток непрыдатнасці
Ён мусіць атрымаць лісток непрыдатнасці ад лекара.
atrymać listok nieprydatnasci
Jon musić atrymać listok nieprydatnasci ad liekara.
lấy giấy bệnh
Anh ấy phải lấy giấy bệnh từ bác sĩ.
падымаць
Маці падымае сваё дзіцяця.
padymać
Maci padymaje svajo dziciacia.
nâng lên
Người mẹ nâng đứa bé lên.
дастаўляць
Наша дачка дастаўляе газеты падчас канікул.
dastaŭliać
Naša dačka dastaŭliaje haziety padčas kanikul.
phân phát
Con gái chúng tôi phân phát báo trong kỳ nghỉ.
прыняць
Я не магу гэта змяніць, я мусіць прыняць гэта.
pryniać
JA nie mahu heta zmianić, ja musić pryniać heta.
chấp nhận
Tôi không thể thay đổi điều đó, tôi phải chấp nhận nó.