Từ vựng
Học động từ – Belarus

працаваць
Яна працуе лепш, чым чалавек.
pracavać
Jana pracuje liepš, čym čalaviek.
làm việc
Cô ấy làm việc giỏi hơn một người đàn ông.

завяршаць
Наша дачка толькі што завяршыла ўніверсітэт.
zaviaršać
Naša dačka toĺki što zaviaršyla ŭniviersitet.
hoàn thành
Con gái chúng tôi vừa hoàn thành đại học.

талкаць
Медсестра талкае пацыента ў інвалідным візку.
talkać
Miedsiestra talkaje pacyjenta ŭ invalidnym vizku.
đẩy
Y tá đẩy bệnh nhân trên xe lăn.

марнаваць
Энергіі не трэба марнаваць.
marnavać
Enierhii nie treba marnavać.
lãng phí
Năng lượng không nên bị lãng phí.

пратэставаць
Людзі пратэствуюць несправядлівасці.
pratestavać
Liudzi pratestvujuć niespraviadlivasci.
biểu tình
Mọi người biểu tình chống bất công.

падтрымліваць
Нам трэба падтрымліваць альтэрнатывы аўтамабільнаму руху.
padtrymlivać
Nam treba padtrymlivać aĺternatyvy aŭtamabiĺnamu ruchu.
quảng cáo
Chúng ta cần quảng cáo các phương thức thay thế cho giao thông xe hơi.

прыйсці
Многія прыезжаюць на вакацыі на кемперах.
pryjsci
Mnohija pryjezžajuć na vakacyi na kiempierach.
đến
Nhiều người đến bằng xe du lịch vào kỳ nghỉ.

памыліцца
Я сапраўды памыліўся там!
pamylicca
JA sapraŭdy pamyliŭsia tam!
nhầm lẫn
Tôi thực sự đã nhầm lẫn ở đó!

плаціць
Яна плаціць у сеціве крэдытнай картай.
placić
Jana placić u siecivie kredytnaj kartaj.
trả
Cô ấy trả trực tuyến bằng thẻ tín dụng.

пачынацца
Школа толькі пачынаецца для дзяцей.
pačynacca
Škola toĺki pačynajecca dlia dziaciej.
bắt đầu
Trường học vừa mới bắt đầu cho các em nhỏ.

думаць разам
У картачных гульнях трэба думаць разам.
dumać razam
U kartačnych huĺniach treba dumać razam.
suy nghĩ cùng
Bạn phải suy nghĩ cùng khi chơi các trò chơi bài.
