Từ vựng
Học động từ – Thái

อยู่เบื้องหลัง
เวลาในวัยหนุ่มสาวของเธออยู่เบื้องหลังไกลแล้ว
xyū̀ beụ̄̂xngh̄lạng
welā nı wạy h̄nùm s̄āw k̄hxng ṭhex xyū̀ beụ̄̂xngh̄lạng kịl læ̂w
ở sau
Thời gian tuổi trẻ của cô ấy đã ở xa phía sau.

ให้
เธอให้ใจเธอ
h̄ı̂
ṭhex h̄ı̂ cı ṭhex
tặng
Cô ấy tặng đi trái tim mình.

ปกคลุม
เธอได้ปกคลุมขนมปังด้วยชีส
pkkhlum
ṭhex dị̂ pkkhlum k̄hnmpạng d̂wy chīs̄
che phủ
Cô ấy đã che phủ bánh mì bằng phô mai.

มาถึง
เครื่องบินมาถึงตรงเวลา
mā t̄hụng
kherụ̄̀xngbin mā t̄hụng trng welā
đến
Máy bay đã đến đúng giờ.

เกิดขึ้น
มีอุบัติเหตุเกิดขึ้นที่นี่
keid k̄hụ̂n
mī xubạtih̄etu keid k̄hụ̂n thī̀ nī̀
xảy ra
Đã xảy ra một tai nạn ở đây.

ขนส่ง
รถบรรทุกขนส่งสินค้า
k̄hns̄̀ng
rt̄h brrthuk k̄hns̄̀ng s̄inkĥā
vận chuyển
Xe tải vận chuyển hàng hóa.

ถาม
เขาถามเส้นทาง
t̄hām
k̄heā t̄hām s̄ênthāng
hỏi
Anh ấy đã hỏi đường.

ถูกขับ
น่าเสียดายมากว่าสัตว์มากถูกขับโดยรถยนต์
t̄hūk k̄hạb
ǹā s̄eīydāy mākẁā s̄ạtw̒ māk t̄hūk k̄hạb doy rt̄hynt̒
cán
Rất tiếc, nhiều động vật vẫn bị các xe ô tô cán.

ทาสี
ฉันได้ทาภาพสวยๆให้คุณ!
thās̄ī
c̄hạn dị̂ thā p̣hāph s̄wy«h̄ı̂ khuṇ!
vẽ
Tôi đã vẽ một bức tranh đẹp cho bạn!

รับ
ฉันไม่สามารถเปลี่ยนแปลงได้, ฉันต้องรับมัน
rạb
c̄hạn mị̀ s̄āmārt̄h pelī̀ynpælng dị̂, c̄hạn t̂xng rạb mạn
chấp nhận
Tôi không thể thay đổi điều đó, tôi phải chấp nhận nó.

จัดการ
ต้องจัดการกับปัญหา
cạdkār
t̂xng cạdkār kạb pạỵh̄ā
xử lý
Một người phải xử lý vấn đề.
