Từ vựng
Học động từ – Thái

ได้รับอนุญาต
คุณได้รับอนุญาตให้สูบบุหรี่ที่นี่!
dị̂ rạb xnuỵāt
khuṇ dị̂ rạb xnuỵāt h̄ı̂ s̄ūb buh̄rī̀ thī̀ nī̀!
được phép
Bạn được phép hút thuốc ở đây!

ประหลาดใจ
เธอประหลาดใจเมื่อเธอรับข่าว
Prah̄lād cı
ṭhex prah̄lād cı meụ̄̀x ṭhex rạb k̄h̀āw
ngạc nhiên
Cô ấy đã ngạc nhiên khi nhận được tin tức.

สนุก
เราสนุกกับงานสวนรมณีมาก!
s̄nuk
reā s̄nuk kạb ngān s̄wn rmṇī māk!
vui chơi
Chúng tôi đã vui chơi nhiều ở khu vui chơi!

ถอน
เขาจะถอนปลาใหญ่นั้นได้อย่างไร?
t̄hxn
k̄heā ca t̄hxn plā h̄ıỵ̀ nận dị̂ xỳāngrị?
rút ra
Làm sao anh ấy sẽ rút con cá lớn ra?

มี
ลูกสาวของเรามีวันเกิดวันนี้
Mī
lūks̄āw k̄hxng reā mī wạn keid wạn nī̂
có
Con gái chúng tôi có sinh nhật hôm nay.

เผชิญหน้า
พวกเขาเผชิญหน้ากับกัน
P̄hechiỵh̄n̂ā
phwk k̄heā p̄hechiỵh̄n̂ā kạb kạn
quay về
Họ quay về với nhau.

รู้จัก
สุนัขที่แปลกปลอมต้องการรู้จักกัน
rū̂cạk
s̄unạk̄h thī̀ pælkplxm t̂xngkār rū̂cạk kạn
làm quen
Những con chó lạ muốn làm quen với nhau.

เริ่มวิ่ง
นักกีฬากำลังจะเริ่มวิ่ง
reìm wìng
nạkkīḷā kảlạng ca reìm wìng
bắt đầu chạy
Vận động viên sắp bắt đầu chạy.

รับ
ที่นี่รับบัตรเครดิต
rạb
thī̀ nī̀ rạb bạtr kherdit
chấp nhận
Chúng tôi chấp nhận thẻ tín dụng ở đây.

ขับกลับบ้าน
แม่ขับรถพาลูกสาวกลับบ้าน
k̄hạb klạb b̂ān
mæ̀ k̄hạb rt̄h phā lūks̄āw klạb b̂ān
chở về
Người mẹ chở con gái về nhà.

แนะนำ
ไม่ควรแนะนำน้ำมันเข้าไปในพื้นดิน
næanả
mị̀ khwr næanả n̂ảmạn k̄hêāpị nı phụ̄̂n din
đưa vào
Không nên đưa dầu vào lòng đất.
