Từ vựng
Học động từ – Thái
สิ้นสุด
เราสิ้นสุดอยู่ในสถานการณ์นี้อย่างไร
s̄îns̄ud
reā s̄îns̄ud xyū̀ nı s̄t̄hānkārṇ̒ nī̂ xỳāngrị
kết thúc
Làm sao chúng ta lại kết thúc trong tình huống này?
ผ่าน
สองคนผ่านกันไป
p̄h̀ān
s̄xng khn p̄h̀ān kạn pị
đi qua
Hai người đi qua nhau.
แก้ไข
ครูแก้ไขความเรียงของนักเรียน
Kæ̂k̄hị
khrū kæ̂k̄hị khwām reīyng k̄hxng nạkreīyn
sửa
Giáo viên sửa bài văn của học sinh.
โหวต
คนโหวตเป็นสำหรับหรือต่อต้านผู้สมัคร
h̄owt
khn h̄owt pĕn s̄ảh̄rạb h̄rụ̄x t̀xt̂ān p̄hū̂ s̄mạkhr
bỏ phiếu
Người ta bỏ phiếu cho hoặc chống lại một ứng viên.
ปลูก
เราปลูกไวน์ได้เยอะ
plūk
reā plūk wịn̒ dị̂ yexa
thu hoạch
Chúng tôi đã thu hoạch được nhiều rượu vang.
พาไป
รถบรรทุกขยะพาขยะของเราไป
phāpị
rt̄h brrthuk k̄hya phā k̄hya k̄hxng reā pị
mang đi
Xe rác mang đi rác nhà chúng ta.
ล้มละลาย
ธุรกิจน่าจะล้มละลายเร็ว ๆ นี้
l̂mlalāy
ṭhurkic ǹā ca l̂mlalāy rĕw «nī̂
phá sản
Doanh nghiệp sẽ có lẽ phá sản sớm.
ส่งคืน
ครูส่งคืนบทความให้นักเรียน
s̄̀ng khụ̄n
khrū s̄̀ng khụ̄n bthkhwām h̄ı̂ nạkreīyn
trả lại
Giáo viên trả lại bài luận cho học sinh.
เขียนถึง
เขาเขียนถึงฉันสัปดาห์ที่แล้ว
K̄heīyn t̄hụng
k̄heā k̄heīyn t̄hụng c̄hạn s̄ạpdāh̄̒ thī̀ læ̂w
viết cho
Anh ấy đã viết thư cho tôi tuần trước.
ยืนยัน
เธอสามารถยืนยันข่าวดีให้สามีของเธอได้
yụ̄nyạn
ṭhex s̄āmārt̄h yụ̄nyạn k̄h̀āwdī h̄ı̂ s̄āmī k̄hxng ṭhex dị̂
xác nhận
Cô ấy có thể xác nhận tin tốt cho chồng mình.
สร้างขึ้น
พวกเขาสร้างสิ่งต่าง ๆ ขึ้นมามาก
S̄r̂āng k̄hụ̂n
phwk k̄heā s̄r̂āng s̄ìng t̀āng «k̄hụ̂n mā māk
xây dựng
Họ đã xây dựng nhiều điều cùng nhau.