Từ vựng
Học động từ – Thái

ทำให้แข็งแรง
การออกกำลังกายทำให้กล้ามเนื้อแข็งแรงขึ้น
Thảh̄ı̂ k̄hæ̆ngræng
kār xxkkảlạng kāy thảh̄ı̂ kl̂ām neụ̄̂x k̄hæ̆ngræng k̄hụ̂n
tăng cường
Thể dục tăng cường cơ bắp.

ตั้ง
คุณต้องตั้งนาฬิกา
tậng
khuṇ t̂xng tậng nāḷikā
đặt
Bạn cần đặt đồng hồ.

ปล่อย
เธอปล่อยไฟฟ้าไหล
pl̀xy
ṭhex pl̀xy fịf̂ā h̄ịl
để
Cô ấy để diều của mình bay.

พบ
บางครั้งพวกเขาพบกันที่บันได.
Phb
bāng khrậng phwk k̄heā phb kạn thī̀ bạndị.
gặp
Đôi khi họ gặp nhau ở cầu thang.

เข้าใจ
ฉันไม่สามารถเข้าใจคุณ!
k̄hêācı
c̄hạn mị̀ s̄āmārt̄h k̄hêācı khuṇ!
hiểu
Tôi không thể hiểu bạn!

เผา
เขาเผาไม้ขีด
p̄heā
k̄heā p̄heā mị̂ k̄hīd
đốt cháy
Anh ấy đã đốt một cây diêm.

ทำให้สมบูรณ์
พวกเขาทำให้ภาระกิจที่ยากสมบูรณ์
thảh̄ı̂ s̄mbūrṇ̒
phwk k̄heā thảh̄ı̂ p̣hāra kic thī̀ yāk s̄mbūrṇ̒
hoàn thành
Họ đã hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.

แก้ไข
ครูแก้ไขความเรียงของนักเรียน
Kæ̂k̄hị
khrū kæ̂k̄hị khwām reīyng k̄hxng nạkreīyn
sửa
Giáo viên sửa bài văn của học sinh.

เลี้ยว
คุณสามารถเลี้ยวซ้าย
leī̂yw
khuṇ s̄āmārt̄h leī̂yw ŝāy
quẹo
Bạn có thể quẹo trái.

ตี
เธอตีลูกบอลข้ามตาข่าย
tī
ṭhex tī lūkbxl k̄ĥām tāk̄h̀āy
đánh
Cô ấy đánh quả bóng qua lưới.

จัดขึ้น
งานศพจัดขึ้นวันก่อน
cạd k̄hụ̂n
ngān ṣ̄ph cạd k̄hụ̂n wạn k̀xn
diễn ra
Lễ tang diễn ra vào hôm kia.
