Từ vựng
Học động từ – Ba Lan

modlić się
On modli się cicho.
cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.

wyobrażać sobie
Ona wyobraża sobie coś nowego każdego dnia.
tưởng tượng
Cô ấy hằng ngày đều tưởng tượng ra điều gì đó mới.

kłamać
On często kłamie, gdy chce coś sprzedać.
nói dối
Anh ấy thường nói dối khi muốn bán hàng.

przechodzić obok
Pociąg przechodzi obok nas.
đi qua
Tàu đang đi qua chúng ta.

dogadywać się
Skończcie kłócić się i w końcu dogadujcie się!
hòa thuận
Kết thúc cuộc chiến và cuối cùng hãy hòa thuận!

śpiewać
Dzieci śpiewają piosenkę.
hát
Các em nhỏ đang hát một bài hát.

popisywać się
On lubi popisywać się swoimi pieniędzmi.
khoe
Anh ấy thích khoe tiền của mình.

tęsknić
Bardzo tęskni za swoją dziewczyną.
nhớ
Anh ấy rất nhớ bạn gái của mình.

odnaleźć drogę
Dobrze odnajduję się w labiryncie.
định hướng
Tôi có thể định hướng tốt trong mê cung.

przynosić
On zawsze przynosi jej kwiaty.
mang theo
Anh ấy luôn mang hoa đến cho cô ấy.

walczyć
Sportowcy walczą ze sobą.
chiến đấu
Các vận động viên chiến đấu với nhau.
