Từ vựng
Học động từ – Séc

ztratit se
V lese je snadné se ztratit.
lạc đường
Rất dễ lạc đường trong rừng.

dohodnout
Sousedé se nemohli dohodnout na barvě.
đồng ý
Những người hàng xóm không thể đồng ý với màu sắc.

přinést
Rozvozce pizzy přiveze pizzu.
giao
Người giao pizza mang pizza đến.

zvýšit
Společnost zvýšila své příjmy.
tăng
Công ty đã tăng doanh thu của mình.

rozumět
Člověk nemůže rozumět všemu o počítačích.
hiểu
Không thể hiểu mọi thứ về máy tính.

fungovat
Motorka je rozbitá; už nefunguje.
hoạt động
Chiếc xe máy bị hỏng; nó không hoạt động nữa.

publikovat
Reklama je často publikována v novinách.
công bố
Quảng cáo thường được công bố trong báo.

překonat
Sportovci překonali vodopád.
vượt qua
Các vận động viên vượt qua thác nước.

přespat
Chtějí si konečně jednu noc přespat.
ngủ nướng
Họ muốn cuối cùng được ngủ nướng một đêm.

odložit
Chci každý měsíc odložit nějaké peníze na později.
dành dụm
Tôi muốn dành dụm một ít tiền mỗi tháng cho sau này.

generovat
Elektřinu generujeme větrem a slunečním světlem.
sản xuất
Chúng tôi sản xuất điện bằng gió và ánh sáng mặt trời.
