Từ vựng
Học động từ – Hy Lạp

ελπίζω
Πολλοί ελπίζουν για ένα καλύτερο μέλλον στην Ευρώπη.
elpízo
Polloí elpízoun gia éna kalýtero méllon stin Evrópi.
hy vọng
Nhiều người hy vọng có một tương lai tốt hơn ở châu Âu.

χρεοκοπώ
Η επιχείρηση πιθανότατα θα χρεοκοπήσει σύντομα.
chreokopó
I epicheírisi pithanótata tha chreokopísei sýntoma.
phá sản
Doanh nghiệp sẽ có lẽ phá sản sớm.

δουλεύω
Το μοτοσικλέτα είναι χαλασμένη· δεν δουλεύει πλέον.
doulévo
To motosikléta eínai chalasméni: den doulévei pléon.
hoạt động
Chiếc xe máy bị hỏng; nó không hoạt động nữa.

μετρώ
Μετράει τα νομίσματα.
metró
Metráei ta nomísmata.
đếm
Cô ấy đếm những đồng xu.

γεννάω
Θα γεννήσει σύντομα.
gennáo
Tha gennísei sýntoma.
sinh con
Cô ấy sẽ sớm sinh con.

κόβω
Το ύφασμα κόβεται κατά μέγεθος.
kóvo
To ýfasma kóvetai katá mégethos.
cắt
Vải đang được cắt theo kích thước.

ώθω
Το αυτοκίνητο σταμάτησε και έπρεπε να ώθηθει.
ótho
To aftokínito stamátise kai éprepe na óthithei.
đẩy
Xe đã dừng lại và phải được đẩy.

μοιράζομαι
Πρέπει να μάθουμε να μοιραζόμαστε τον πλούτο μας.
moirázomai
Prépei na máthoume na moirazómaste ton ploúto mas.
chia sẻ
Chúng ta cần học cách chia sẻ sự giàu có của mình.

χάνω βάρος
Έχει χάσει πολύ βάρος.
cháno város
Échei chásei polý város.
giảm cân
Anh ấy đã giảm rất nhiều cân.

συνηθίζω
Τα παιδιά πρέπει να συνηθίσουν να βουρτσίζουν τα δόντια τους.
synithízo
Ta paidiá prépei na synithísoun na vourtsízoun ta dóntia tous.
làm quen
Trẻ em cần làm quen với việc đánh răng.

παίρνει
Πρέπει να παίρνει ένα ασθενοπερίπτωση από τον γιατρό.
paírnei
Prépei na paírnei éna asthenoperíptosi apó ton giatró.
lấy giấy bệnh
Anh ấy phải lấy giấy bệnh từ bác sĩ.
