Từ vựng
Học động từ – Nam Phi

bankrot gaan
Die besigheid sal waarskynlik binnekort bankrot gaan.
phá sản
Doanh nghiệp sẽ có lẽ phá sản sớm.

waag
Hulle het gewaag om uit die vliegtuig te spring.
dám
Họ đã dám nhảy ra khỏi máy bay.

saamdink
Jy moet saamdink in kaartspelletjies.
suy nghĩ cùng
Bạn phải suy nghĩ cùng khi chơi các trò chơi bài.

imiteer
Die kind imiteer ’n vliegtuig.
bắt chước
Đứa trẻ bắt chước một chiếc máy bay.

woon
Hulle woon in ’n gedeelde woonstel.
sống
Họ sống trong một căn hộ chung.

geld uitgee
Ons moet baie geld aan herstelwerk spandeer.
tiêu tiền
Chúng tôi phải tiêu nhiều tiền cho việc sửa chữa.

oornag
Ons oornag in die kar.
ở qua đêm
Chúng tôi đang ở lại trong xe qua đêm.

gee
Hy gee vir haar sy sleutel.
đưa
Anh ấy đưa cô ấy chìa khóa của mình.

vertrek
Ons vakansiegaste het gister vertrek.
rời đi
Khách nghỉ lễ của chúng tôi đã rời đi ngày hôm qua.

lieg teenoor
Hy het vir almal gelieg.
nói dối
Anh ấy đã nói dối mọi người.

skryf oor
Die kunstenaars het oor die hele muur geskryf.
viết khắp
Những người nghệ sĩ đã viết khắp tường.
