Từ vựng
Học động từ – Estonia

maitsma
See maitseb tõesti hästi!
có vị
Món này có vị thật ngon!

tagastama
Õpetaja tagastab õpilastele esseesid.
trả lại
Giáo viên trả lại bài luận cho học sinh.

lahkuma
Laev lahkub sadamast.
rời khỏi
Con tàu rời khỏi cảng.

kohtuma
Mõnikord kohtuvad nad trepikojas.
gặp
Đôi khi họ gặp nhau ở cầu thang.

kommenteerima
Ta kommenteerib iga päev poliitikat.
bình luận
Anh ấy bình luận về chính trị mỗi ngày.

hääletama
Valijad hääletavad täna oma tuleviku üle.
bỏ phiếu
Các cử tri đang bỏ phiếu cho tương lai của họ hôm nay.

jätma
Ta jättis mulle ühe pitsaviilu.
để lại
Cô ấy để lại cho tôi một lát pizza.

välja tõmbama
Kuidas ta selle suure kala välja tõmbab?
rút ra
Làm sao anh ấy sẽ rút con cá lớn ra?

püsti seisma
Ta ei suuda enam iseseisvalt püsti seista.
đứng dậy
Cô ấy không còn tự mình đứng dậy được nữa.

näitama
Ta näitab välja viimase moe.
khoe
Cô ấy khoe thời trang mới nhất.

maha jätma
Mu sõber jättis mind täna maha.
bị bỏ lỡ
Hôm nay bạn tôi đã bỏ lỡ cuộc hẹn với tôi.
