Từ vựng

Học động từ – Đức

cms/verbs-webp/20045685.webp
beeindrucken
Das hat uns wirklich beeindruckt!
ấn tượng
Điều đó thực sự đã tạo ấn tượng cho chúng tôi!
cms/verbs-webp/90287300.webp
läuten
Hörst du die Glocke läuten?
rung
Bạn nghe tiếng chuông đang rung không?
cms/verbs-webp/122224023.webp
zurückstellen
Bald müssen wir wieder die Uhr zurückstellen.
đặt lại
Sắp tới chúng ta sẽ phải đặt lại đồng hồ.
cms/verbs-webp/129235808.webp
horchen
Er horcht gerne am Bauch seiner schwangeren Frau.
nghe
Anh ấy thích nghe bụng vợ mình khi cô ấy mang thai.
cms/verbs-webp/93792533.webp
bedeuten
Was bedeutet dieses Wappen auf dem Boden?
có nghĩa
Huy hiệu trên sàn nhà này có nghĩa là gì?
cms/verbs-webp/64904091.webp
auflesen
Wir müssen alle Äpfel auflesen.
nhặt
Chúng tôi phải nhặt tất cả các quả táo.
cms/verbs-webp/132125626.webp
überreden
Sie muss ihre Tochter oft zum Essen überreden.
thuyết phục
Cô ấy thường phải thuyết phục con gái mình ăn.
cms/verbs-webp/120282615.webp
investieren
In was sollen wir unser Geld investieren?
đầu tư
Chúng ta nên đầu tư tiền vào điều gì?
cms/verbs-webp/74693823.webp
benötigen
Für den Radwechsel benötigt man einen Wagenheber.
cần
Bạn cần một cái kích để thay lốp xe.
cms/verbs-webp/97784592.webp
achten
Man muss auf die Verkehrszeichen achten.
chú ý
Phải chú ý đến các biển báo đường bộ.
cms/verbs-webp/123211541.webp
schneien
Heute hat es viel geschneit.
tuyết rơi
Hôm nay tuyết rơi nhiều.
cms/verbs-webp/63351650.webp
annullieren
Der Flug ist annulliert.
hủy bỏ
Chuyến bay đã bị hủy bỏ.