Từ vựng
Học động từ – Đức
herziehen
Die Klassenkameraden ziehen über sie her.
nói xấu
Bạn cùng lớp nói xấu cô ấy.
erfassen
Der Zug hat das Auto erfasst.
đụng
Tàu đã đụng vào xe.
zurückgeben
Die Lehrerin gibt den Schülern die Aufsätze zurück.
trả lại
Giáo viên trả lại bài luận cho học sinh.
sich besaufen
Er besäuft sich fast jeden Abend.
say rượu
Anh ấy say rượu gần như mỗi tối.
nachlaufen
Die Mutter läuft ihrem Sohn nach.
chạy theo
Người mẹ chạy theo con trai của mình.
investieren
In was sollen wir unser Geld investieren?
đầu tư
Chúng ta nên đầu tư tiền vào điều gì?
parken
Die Autos sind in der Tiefgarage geparkt.
đỗ xe
Các xe hơi được đỗ trong bãi đỗ xe ngầm.
bevorzugen
Unsere Tochter liest keine Bücher, sie bevorzugt ihr Handy.
ưa thích
Con gái chúng tôi không đọc sách; cô ấy ưa thích điện thoại của mình.
funktionieren
Das Motorrad ist kaputt, es funktioniert nicht mehr.
hoạt động
Chiếc xe máy bị hỏng; nó không hoạt động nữa.
mitbekommen
Das Kind bekommt den Streit seiner Eltern mit.
biết
Đứa trẻ biết về cuộc cãi vã của cha mẹ mình.
treiben
Die Cowboys treiben das Vieh mit Pferden.
chạy
Những người chăn bò đang chạy bò bằng ngựa.