Từ vựng
Học động từ – Phần Lan
matkustaa ympäri
Olen matkustanut paljon ympäri maailmaa.
du lịch vòng quanh
Tôi đã du lịch nhiều vòng quanh thế giới.
laskea
Hän laskee kolikot.
đếm
Cô ấy đếm những đồng xu.
saada vuoro
Ole hyvä ja odota, saat vuorosi pian!
đến lượt
Xin vui lòng đợi, bạn sẽ được đến lượt sớm thôi!
hypätä ylös
Lapsi hyppää ylös.
nhảy lên
Đứa trẻ nhảy lên.
peittää
Hän on peittänyt leivän juustolla.
che phủ
Cô ấy đã che phủ bánh mì bằng phô mai.
soida
Kello soi joka päivä.
rung
Chuông rung mỗi ngày.
kaivata
Hän kaipaa tyttöystäväänsä paljon.
nhớ
Anh ấy rất nhớ bạn gái của mình.
odottaa innolla
Lapset odottavat aina innolla lunta.
mong chờ
Trẻ con luôn mong chờ tuyết rơi.
leikata
Salaatille pitää leikata kurkku.
cắt nhỏ
Cho món salad, bạn phải cắt nhỏ dưa chuột.
karata
Jotkut lapset karkaavat kotoa.
chạy trốn
Một số trẻ em chạy trốn khỏi nhà.
mennä ulos
Lapset haluavat viimein mennä ulos.
ra ngoài
Các em bé cuối cùng cũng muốn ra ngoài.