Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

死
许多人在电影里死去。
Sǐ
xǔduō rén zài diànyǐng lǐ sǐqù.
chết
Nhiều người chết trong phim.

绕行
你得绕过这棵树。
Rào xíng
nǐ dé ràoguò zhè kē shù.
đi vòng quanh
Bạn phải đi vòng quanh cây này.

发生
这里发生了一起事故。
Fāshēng
zhèlǐ fāshēngle yīqǐ shìgù.
xảy ra
Đã xảy ra một tai nạn ở đây.

售清
这些商品正在被售清。
Shòu qīng
zhèxiē shāngpǐn zhèngzài bèi shòu qīng.
bán hết
Hàng hóa đang được bán hết.

报告
她向她的朋友报告了这个丑闻。
Bàogào
tā xiàng tā de péngyǒu bàogàole zhège chǒuwén.
báo cáo
Cô ấy báo cáo vụ bê bối cho bạn của mình.

支持
我们支持我们孩子的创造力。
Zhīchí
wǒmen zhīchí wǒmen háizi de chuàngzào lì.
ủng hộ
Chúng tôi ủng hộ sự sáng tạo của con chúng tôi.

收到
他从老板那里收到了加薪。
Shōu dào
tā cóng lǎobǎn nàlǐ shōu dàole jiā xīn.
nhận
Anh ấy đã nhận một sự tăng lương từ sếp của mình.

期待
我的妹妹正在期待一个孩子。
Qídài
wǒ de mèimei zhèngzài qídài yīgè háizi.
mong đợi
Chị tôi đang mong đợi một đứa trẻ.

接受
我不能改变它,我必须接受。
Jiēshòu
wǒ bùnéng gǎibiàn tā, wǒ bìxū jiēshòu.
chấp nhận
Tôi không thể thay đổi điều đó, tôi phải chấp nhận nó.

让路
许多老房子不得不为新房子让路。
Rànglù
xǔduō lǎo fángzi bùdé bù wéi xīn fángzi rànglù.
nhường chỗ
Nhiều ngôi nhà cũ phải nhường chỗ cho những ngôi nhà mới.

烧毁
大火会烧掉很多森林。
Shāohuǐ
dàhuǒ huì shāo diào hěnduō sēnlín.
cháy
Lửa sẽ thiêu cháy nhiều khu rừng.
