Từ vựng

Học động từ – Trung (Giản thể)

cms/verbs-webp/53646818.webp
让进
外面下雪了,我们让他们进来。
Ràng jìn
wàimiàn xià xuěle, wǒmen ràng tāmen jìnlái.
mời vào
Trời đang tuyết, và chúng tôi đã mời họ vào.
cms/verbs-webp/88806077.webp
起飞
不幸的是,飞机没有她就起飞了。
Qǐfēi
bùxìng de shì, fēijī méiyǒu tā jiù qǐfēile.
cất cánh
Thật không may, máy bay của cô ấy đã cất cánh mà không có cô ấy.
cms/verbs-webp/33688289.webp
让进
人们永远不应该让陌生人进来。
Ràng jìn
rénmen yǒngyuǎn bù yìng gāi ràng mòshēng rén jìnlái.
mời vào
Bạn không bao giờ nên mời người lạ vào.
cms/verbs-webp/115291399.webp
想要
他想要的太多了!
Xiǎng yào
tā xiǎng yào de tài duōle!
muốn
Anh ấy muốn quá nhiều!
cms/verbs-webp/127554899.webp
更喜欢
我们的女儿不读书;她更喜欢她的手机。
Gèng xǐhuān
wǒmen de nǚ‘ér bù dúshū; tā gèng xǐhuān tā de shǒujī.
ưa thích
Con gái chúng tôi không đọc sách; cô ấy ưa thích điện thoại của mình.
cms/verbs-webp/97188237.webp
跳舞
他们正在跳恋爱的探截舞。
Tiàowǔ
tāmen zhèngzài tiào liàn‘ài de tàn jié wǔ.
nhảy
Họ đang nhảy tango trong tình yêu.
cms/verbs-webp/99769691.webp
经过
火车正在我们旁边经过。
Jīngguò
huǒchē zhèngzài wǒmen pángbiān jīngguò.
đi qua
Tàu đang đi qua chúng ta.
cms/verbs-webp/95938550.webp
带上
我们带上了一棵圣诞树。
Dài shàng
wǒmen dài shàngle yī kē shèngdànshù.
mang theo
Chúng tôi đã mang theo một cây thông Giáng sinh.
cms/verbs-webp/128644230.webp
重漆
画家想要重漆墙面颜色。
Zhòng qī
huàjiā xiǎng yào zhòng qī qiáng miàn yánsè.
làm mới
Họa sĩ muốn làm mới màu sắc của bức tường.
cms/verbs-webp/129203514.webp
聊天
他经常和他的邻居聊天。
Liáotiān
tā jīngcháng hé tā de línjū liáotiān.
trò chuyện
Anh ấy thường trò chuyện với hàng xóm của mình.
cms/verbs-webp/129674045.webp
我们买了很多礼物。
Mǎi
wǒmen mǎile hěnduō lǐwù.
mua
Chúng tôi đã mua nhiều món quà.
cms/verbs-webp/118588204.webp
等待
她正在等公共汽车。
Děngdài
tā zhèngzài děng gōnggòng qìchē.
chờ
Cô ấy đang chờ xe buýt.