Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

邀请
我们邀请你参加我们的新年晚会。
Yāoqǐng
wǒmen yāoqǐng nǐ cānjiā wǒmen de xīnnián wǎnhuì.
mời
Chúng tôi mời bạn đến bữa tiệc Giao thừa của chúng tôi.

关掉
她关掉了闹钟。
Guān diào
tā guān diàole nàozhōng.
tắt
Cô ấy tắt đồng hồ báo thức.

思考
下棋时你需要深思熟虑。
Sīkǎo
xià qí shí nǐ xūyào shēnsīshúlǜ.
nghĩ
Bạn phải suy nghĩ nhiều khi chơi cờ vua.

评论
他每天都在评论政治。
Pínglùn
tā měitiān dū zài pínglùn zhèngzhì.
bình luận
Anh ấy bình luận về chính trị mỗi ngày.

过去
时间有时过得很慢。
Guòqù
shíjiān yǒushíguò dé hěn màn.
trôi qua
Thời gian đôi khi trôi qua chậm rãi.

推
护士推着病人的轮椅。
Tuī
hùshì tuī zhuó bìngrén de lúnyǐ.
đẩy
Y tá đẩy bệnh nhân trên xe lăn.

拔除
需要拔除杂草。
Báchú
xūyào báchú zá cǎo.
nhổ
Cần phải nhổ cỏ dại ra.

交易
人们在交易二手家具。
Jiāoyì
rénmen zài jiāoyì èrshǒu jiājù.
buôn bán
Mọi người buôn bán đồ nội thất đã qua sử dụng.

表达
她想对朋友表达自己的想法。
Biǎodá
tā xiǎng duì péngyǒu biǎodá zìjǐ de xiǎngfǎ.
nói lên
Cô ấy muốn nói lên với bạn của mình.

停放
自行车停在房子前面。
Tíngfàng
zìxíngchē tíng zài fángzi qiánmiàn.
đỗ xe
Các xe đạp được đỗ trước cửa nhà.

丰富
香料丰富了我们的食物。
Fēngfù
xiāngliào fēngfùle wǒmen de shíwù.
làm giàu
Gia vị làm giàu thức ăn của chúng ta.
