Từ vựng
Học động từ – Nga

требовать
Он требовал компенсации от человека, с которым у него была авария.
trebovat‘
On treboval kompensatsii ot cheloveka, s kotorym u nego byla avariya.
đòi hỏi
Anh ấy đòi hỏi bồi thường từ người anh ấy gặp tai nạn.

ударять
Они любят ударять, но только в настольном футболе.
udaryat‘
Oni lyubyat udaryat‘, no tol‘ko v nastol‘nom futbole.
đá
Họ thích đá, nhưng chỉ trong bóng đá bàn.

закрывать
Вы должны плотно закрыть кран!
zakryvat‘
Vy dolzhny plotno zakryt‘ kran!
đóng
Bạn phải đóng vòi nước chặt!

заканчивать
Наша дочь только что закончила университет.
zakanchivat‘
Nasha doch‘ tol‘ko chto zakonchila universitet.
hoàn thành
Con gái chúng tôi vừa hoàn thành đại học.

путешествовать
Ему нравится путешествовать, и он видел много стран.
puteshestvovat‘
Yemu nravitsya puteshestvovat‘, i on videl mnogo stran.
du lịch
Anh ấy thích du lịch và đã thăm nhiều quốc gia.

думать
Чтобы добиться успеха, иногда нужно думать нестандартно.
dumat‘
Chtoby dobit‘sya uspekha, inogda nuzhno dumat‘ nestandartno.
suy nghĩ sáng tạo
Để thành công, đôi khi bạn phải suy nghĩ sáng tạo.

развернуться
Вам нужно развернуть машину здесь.
razvernut‘sya
Vam nuzhno razvernut‘ mashinu zdes‘.
quay lại
Bạn phải quay xe lại ở đây.

повреждать
В аварии было повреждено две машины.
povrezhdat‘
V avarii bylo povrezhdeno dve mashiny.
hỏng
Hai chiếc xe bị hỏng trong tai nạn.

разрушать
Торнадо разрушает много домов.
razrushat‘
Tornado razrushayet mnogo domov.
phá hủy
Lốc xoáy phá hủy nhiều ngôi nhà.

прибывать
Самолет прибыл вовремя.
pribyvat‘
Samolet pribyl vovremya.
đến
Máy bay đã đến đúng giờ.

случаться
Что-то плохое случилось.
sluchat‘sya
Chto-to plokhoye sluchilos‘.
xảy ra
Đã xảy ra điều tồi tệ.
