Từ vựng
Học động từ – Séc
opustit
Mnoho Angličanů chtělo opustit EU.
rời đi
Nhiều người Anh muốn rời khỏi EU.
starat se
Náš syn se o své nové auto velmi dobře stará.
chăm sóc
Con trai chúng tôi chăm sóc xe mới của mình rất kỹ.
nechat
Majitelé své psy mi nechají na procházku.
để cho
Các chủ nhân để chó của họ cho tôi dắt đi dạo.
vycházet
Ukončete svůj boj a konečně si vycházejte!
hòa thuận
Kết thúc cuộc chiến và cuối cùng hãy hòa thuận!
studovat
Dívky rády studují spolu.
học
Những cô gái thích học cùng nhau.
zakrýt
Dítě se zakrývá.
che
Đứa trẻ tự che mình.
sledovat
Vše je zde sledováno kamerami.
giám sát
Mọi thứ ở đây đều được giám sát bằng camera.
začít
Vojáci začínají.
bắt đầu
Các binh sĩ đang bắt đầu.
jít dál
V tomto bodě nemůžete jít dál.
đi xa hơn
Bạn không thể đi xa hơn vào thời điểm này.
odeslat
Tento balík bude brzy odeslán.
gửi đi
Gói hàng này sẽ được gửi đi sớm.
ochutnat
Hlavní kuchař ochutnává polévku.
nếm
Đầu bếp trưởng nếm món súp.