Từ vựng
Học động từ – Thái
พูดกับ
ควรมีคนพูดกับเขา; เขาเหงามาก
phūd kạb
khwr mī khn phūd kạb k̄heā; k̄heā h̄engā māk
nói chuyện
Ai đó nên nói chuyện với anh ấy; anh ấy cô đơn quá.
ตาม
สุนัขตามฉันเมื่อฉันวิ่ง.
Tām
s̄unạk̄h tām c̄hạn meụ̄̀x c̄hạn wìng.
theo
Con chó của tôi theo tôi khi tôi chạy bộ.
พา
พวกเขาพาลูก ๆ ของพวกเขาไปบนหลังของพวกเขา
phā
phwk k̄heā phā lūk «k̄hxng phwk k̄heā pị bn h̄lạng k̄hxng phwk k̄heā
mang
Họ mang con cái của mình trên lưng.
วิจารณ์
ผู้บริหารวิจารณ์พนักงาน
Wicārṇ̒
p̄hū̂ brih̄ār wicārṇ̒ phnạkngān
chỉ trích
Sếp chỉ trích nhân viên.
ทำให้แข็งแรง
การออกกำลังกายทำให้กล้ามเนื้อแข็งแรงขึ้น
Thảh̄ı̂ k̄hæ̆ngræng
kār xxkkảlạng kāy thảh̄ı̂ kl̂ām neụ̄̂x k̄hæ̆ngræng k̄hụ̂n
tăng cường
Thể dục tăng cường cơ bắp.
ผ่าน
ยุคกลางได้ผ่านไปแล้ว
p̄h̀ān
yukh klāng dị̂ p̄h̀ān pị læ̂w
trôi qua
Thời kỳ Trung cổ đã trôi qua.
ทำงาน
ยาของคุณเริ่มทำงานแล้วหรือยัง?
thảngān
yā k̄hxng khuṇ reìm thảngān læ̂w h̄rụ̄x yạng?
hoạt động
Viên thuốc của bạn đã hoạt động chưa?
พลาด
เขาพลาดโอกาสทำประตู.
Phlād
k̄heā phlād xokās̄ thả pratū.
trượt sót
Anh ấy đã trượt sót cơ hội ghi bàn.
ตี
รถไฟตีรถยนต์
tī
rt̄hfị tī rt̄hynt̒
đụng
Tàu đã đụng vào xe.
โกหก
เขาโกหกกับทุกคน
Koh̄k
k̄heā koh̄k kạb thuk khn
nói dối
Anh ấy đã nói dối mọi người.
กิน
เราจะกินอะไรวันนี้?
kin
reā ca kin xarị wạn nī̂?
ăn
Hôm nay chúng ta muốn ăn gì?