Từ vựng
Học động từ – Thái

ทำซ้ำปี
นักเรียนทำซ้ำปีแล้ว
thả ŝả pī
nạkreīyn thả ŝả pī læ̂w
lặp lại
Học sinh đã lặp lại một năm học.

หาทาง
ฉันสามารถหาทางในเขาวงกตได้ดี.
H̄ā thāng
c̄hạn s̄āmārt̄h h̄ā thāngnı k̄heā wngkt dị̂ dī.
định hướng
Tôi có thể định hướng tốt trong mê cung.

ระฆัง
คุณได้ยินระฆังดังขึ้นไหม?
Raḳhạng
khuṇ dị̂yin raḳhạng dạng k̄hụ̂n h̄ịm?
rung
Bạn nghe tiếng chuông đang rung không?

ตี
เธอตีลูกบอลข้ามตาข่าย
tī
ṭhex tī lūkbxl k̄ĥām tāk̄h̀āy
đánh
Cô ấy đánh quả bóng qua lưới.

ออก
เธอออกจากรถ
Xxk
ṭhex xxk cāk rt̄h
ra
Cô ấy ra khỏi xe.

นอน
เขาเหนื่อยและนอน
nxn
k̄heā h̄enụ̄̀xy læa nxn
nằm xuống
Họ mệt mỏi và nằm xuống.

สงสัย
เขาสงสัยว่าเป็นแฟนสาวของเขา
s̄ngs̄ạy
k̄heā s̄ngs̄ạy ẁā pĕn fæn s̄āw k̄hxng k̄heā
nghi ngờ
Anh ấy nghi ngờ rằng đó là bạn gái của mình.

พา
ลาด้วยพาภาระหนัก
phā
lā d̂wy phā p̣hāra h̄nạk
mang
Con lừa mang một gánh nặng.

ลด
ฉันจำเป็นต้องลดค่าใช้จ่ายในการทำความร้อน
ld
c̄hạn cảpĕn t̂xng ld kh̀ā chı̂ c̀āy nı kār thảkhwām r̂xn
giảm
Tôi chắc chắn cần giảm chi phí sưởi ấm của mình.

รู้สึกแย่
เธอรู้สึกแย่จากแมงมุม
rū̂s̄ụk yæ̀
ṭhex rū̂s̄ụk yæ̀ cāk mængmum
ghê tởm
Cô ấy cảm thấy ghê tởm với những con nhện.

ย้ายเข้า
เพื่อนบ้านใหม่กำลังย้ายเข้าข้างบน.
Ŷāy k̄hêā
pheụ̄̀xnb̂ān h̄ım̀ kảlạng ŷāy k̄hêāk̄ĥāng bn.
chuyển đến
Hàng xóm mới đang chuyển đến tầng trên.
