Từ vựng
Học động từ – Thái

กระโดดขึ้น
เด็กกระโดดขึ้น
kradod k̄hụ̂n
dĕk kradod k̄hụ̂n
nhảy lên
Đứa trẻ nhảy lên.

มาก่อน
สุขภาพมาก่อนเสมอ!
mā k̀xn
s̄uk̄hp̣hāph mā k̀xn s̄emx!
đứng đầu
Sức khỏe luôn ưu tiên hàng đầu!

สิ้นสุด
เราสิ้นสุดอยู่ในสถานการณ์นี้อย่างไร
s̄îns̄ud
reā s̄îns̄ud xyū̀ nı s̄t̄hānkārṇ̒ nī̂ xỳāngrị
kết thúc
Làm sao chúng ta lại kết thúc trong tình huống này?

ซื้อ
พวกเขาต้องการซื้อบ้าน
sụ̄̂x
phwk k̄heā t̂xngkār sụ̄̂x b̂ān
mua
Họ muốn mua một ngôi nhà.

ขับรถออกไป
เมื่อไฟเปลี่ยน, รถขับรถออกไป
k̄hạb rt̄h xxk pị
meụ̄̀x fị pelī̀yn, rt̄h k̄hạb rt̄h xxk pị
rời đi
Khi đèn đổi màu, những chiếc xe đã rời đi.

หาทาง
ฉันสามารถหาทางในเขาวงกตได้ดี.
H̄ā thāng
c̄hạn s̄āmārt̄h h̄ā thāngnı k̄heā wngkt dị̂ dī.
định hướng
Tôi có thể định hướng tốt trong mê cung.

ได้ยิน
ฉันได้ยินคุณไม่ได้!
dị̂yin
c̄hạn dị̂yin khuṇ mị̀ dị̂!
nghe
Tôi không thể nghe bạn!

ฟัง
เขากำลังฟังเธอ
fạng
k̄heā kảlạng fạng ṭhex
nghe
Anh ấy đang nghe cô ấy.

เตรียม
เธอกำลังเตรียมเค้ก
Terīym
ṭhex kảlạng terīym khêk
chuẩn bị
Cô ấy đang chuẩn bị một cái bánh.

พา
ลาด้วยพาภาระหนัก
phā
lā d̂wy phā p̣hāra h̄nạk
mang
Con lừa mang một gánh nặng.

ส่งคืน
สุนัขส่งคืนของเล่น
s̄̀ng khụ̄n
s̄unạk̄h s̄̀ng khụ̄n k̄hxnglèn
trả lại
Con chó trả lại đồ chơi.
