Từ vựng
Học động từ – Thái
ขึ้น
เขาขึ้นบันได
K̄hụ̂n
k̄heā k̄hụ̂n bạndị
lên
Anh ấy đi lên bậc thang.
มอง
เธอมองผ่านกล้องส่องทางไกล
mxng
ṭhex mxng p̄h̀ān kl̂xngs̄̀xngthāngkịl
nhìn
Cô ấy nhìn qua ống nhòm.
อัปเดต
ในปัจจุบันคุณต้องอัปเดตความรู้อย่างต่อเนื่อง
Xạpdet
nı pạccubạn khuṇ t̂xng xạpdet khwām rū̂ xỳāng t̀x neụ̄̀xng
cập nhật
Ngày nay, bạn phải liên tục cập nhật kiến thức của mình.
ประหลาดใจ
เธอทำให้พ่อแม่ประหลาดใจด้วยของขวัญ
prah̄lād cı
ṭhex thảh̄ı̂ ph̀x mæ̀ prah̄lād cı d̂wy k̄hxngk̄hwạỵ
làm ngạc nhiên
Cô ấy làm bất ngờ cha mẹ mình với một món quà.
ตั้ง
เร็วๆ นี้เราจะต้องตั้งนาฬิกากลับไปอีก
tậng
rĕw«nī̂ reā ca t̂xng tậng nāḷikā klạb pị xīk
đặt lại
Sắp tới chúng ta sẽ phải đặt lại đồng hồ.
ปฏิเสธ
เด็กน้อยปฏิเสธอาหารของมัน
pt̩is̄eṭh
dĕk n̂xy pt̩is̄eṭh xāh̄ār k̄hxng mạn
từ chối
Đứa trẻ từ chối thức ăn của nó.
สนุก
เราสนุกกับงานสวนรมณีมาก!
s̄nuk
reā s̄nuk kạb ngān s̄wn rmṇī māk!
vui chơi
Chúng tôi đã vui chơi nhiều ở khu vui chơi!
ส่ง
ฉันส่งข้อความให้คุณ
s̄̀ng
c̄hạn s̄̀ng k̄ĥxkhwām h̄ı̂ khuṇ
gửi
Tôi đã gửi cho bạn một tin nhắn.
แขวนขึ้น
ในช่วงหน้าหนาว, พวกเขาแขวนบ้านนกขึ้น
k̄hæwn k̄hụ̂n
nı ch̀wng h̄n̂ā h̄nāw, phwk k̄heā k̄hæwn b̂ān nk k̄hụ̂n
treo lên
Vào mùa đông, họ treo một nhà chim lên.
รายงาน
ทุกคนบนเรือรายงานตัวเองแก่กัปตัน
rāyngān
thuk khn bn reụ̄x rāyngān tạw xeng kæ̀ kạptạn
báo cáo
Mọi người trên tàu báo cáo cho thuyền trưởng.
นำมา
เขานำดอกไม้มาให้เธอเสมอ
nảmā
k̄heā nả dxkmị̂ mā h̄ı̂ ṭhex s̄emx
mang theo
Anh ấy luôn mang hoa đến cho cô ấy.