Từ vựng
Học động từ – Trung (Giản thể)

祈祷
他静静地祈祷。
Qídǎo
tā jìng jìng de qídǎo.
cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.

习惯
孩子们需要习惯刷牙。
Xíguàn
háizimen xūyào xíguàn shuāyá.
làm quen
Trẻ em cần làm quen với việc đánh răng.

站起来
她再也不能自己站起来了。
Zhàn qǐlái
tā zài yě bùnéng zìjǐ zhàn qǐláile.
đứng dậy
Cô ấy không còn tự mình đứng dậy được nữa.

必须
他必须在这里下车。
Bìxū
tā bìxū zài zhèlǐ xià chē.
phải
Anh ấy phải xuống ở đây.

开回
两人购物后开车回家。
Kāi huí
liǎng rén gòuwù hòu kāichē huí jiā.
lái về nhà
Sau khi mua sắm, họ lái xe về nhà.

信任
我们都互相信任。
Xìnrèn
wǒmen dōu hùxiāng xìnrèn.
tin tưởng
Chúng ta đều tin tưởng nhau.

提供
你给我的鱼提供什么?
Tígōng
nǐ gěi wǒ de yú tígōng shénme?
đề nghị
Bạn đang đề nghị gì cho con cá của tôi?

享受
她享受生活。
Xiǎngshòu
tā xiǎngshòu shēnghuó.
thưởng thức
Cô ấy thưởng thức cuộc sống.

等待
她正在等公共汽车。
Děngdài
tā zhèngzài děng gōnggòng qìchē.
chờ
Cô ấy đang chờ xe buýt.

喝醉
他几乎每个晚上都喝醉。
Hē zuì
tā jīhū měi gè wǎnshàng dū hē zuì.
say rượu
Anh ấy say rượu gần như mỗi tối.

吃
鸡正在吃谷物。
Chī
jī zhèngzài chī gǔwù.
ăn
Những con gà đang ăn hạt.
