Từ vựng

Học động từ – Trung (Giản thể)

cms/verbs-webp/67955103.webp
鸡正在吃谷物。
Chī
jī zhèngzài chī gǔwù.
ăn
Những con gà đang ăn hạt.
cms/verbs-webp/119847349.webp
我听不到你说话!
Tīng
wǒ tīng bù dào nǐ shuōhuà!
nghe
Tôi không thể nghe bạn!
cms/verbs-webp/59552358.webp
管理
谁管理你家的钱?
Guǎnlǐ
shéi guǎnlǐ nǐ jiā de qián?
quản lý
Ai quản lý tiền trong gia đình bạn?
cms/verbs-webp/121820740.webp
开始
徒步者在早晨很早就开始了。
Kāishǐ
túbù zhě zài zǎochén hěn zǎo jiù kāishǐle.
bắt đầu
Những người leo núi bắt đầu từ sáng sớm.
cms/verbs-webp/115207335.webp
打开
保险箱可以使用秘密代码打开。
Dǎkāi
bǎoxiǎnxiāng kěyǐ shǐyòng mìmì dàimǎ dǎkāi.
mở
Két sắt có thể được mở bằng mã bí mật.
cms/verbs-webp/91147324.webp
奖励
他被授予了一枚奖章。
Jiǎnglì
tā bèi shòuyǔle yī méi jiǎngzhāng.
thưởng
Anh ấy được thưởng một huy chương.
cms/verbs-webp/122153910.webp
分割
他们将家务工作分配给自己。
Fēngē
tāmen jiāng jiāwù gōngzuò fēnpèi jǐ zìjǐ.
chia sẻ
Họ chia sẻ công việc nhà cho nhau.
cms/verbs-webp/84476170.webp
要求
他要求与他发生事故的那个人赔偿。
Yāoqiú
tā yāoqiú yǔ tā fāshēng shìgù dì nàgè rén péicháng.
đòi hỏi
Anh ấy đòi hỏi bồi thường từ người anh ấy gặp tai nạn.
cms/verbs-webp/108350963.webp
丰富
香料丰富了我们的食物。
Fēngfù
xiāngliào fēngfùle wǒmen de shíwù.
làm giàu
Gia vị làm giàu thức ăn của chúng ta.
cms/verbs-webp/94796902.webp
找回
我找不到回去的路。
Zhǎo huí
wǒ zhǎo bù dào huíqù de lù.
tìm đường về
Tôi không thể tìm đường về.
cms/verbs-webp/86583061.webp
付款
她用信用卡付款。
Fùkuǎn
tā yòng xìnyòngkǎ fùkuǎn.
trả
Cô ấy trả bằng thẻ tín dụng.
cms/verbs-webp/92145325.webp
她透过一个孔看。
Kàn
tā tòuguò yīgè kǒng kàn.
nhìn
Cô ấy nhìn qua một lỗ.