Từ vựng
Học động từ – Đan Mạch

beskytte
Børn skal beskyttes.
bảo vệ
Trẻ em phải được bảo vệ.

prale
Han kan lide at prale med sine penge.
khoe
Anh ấy thích khoe tiền của mình.

lytte
Han kan lide at lytte til sin gravide kones mave.
nghe
Anh ấy thích nghe bụng vợ mình khi cô ấy mang thai.

chatte
De chatter med hinanden.
trò chuyện
Họ trò chuyện với nhau.

håbe
Mange håber på en bedre fremtid i Europa.
hy vọng
Nhiều người hy vọng có một tương lai tốt hơn ở châu Âu.

svare
Eleven svarer på spørgsmålet.
trả lời
Học sinh trả lời câu hỏi.

kaste
Han kaster bolden i kurven.
ném
Anh ấy ném bóng vào giỏ.

skubbe
Sygeplejersken skubber patienten i en kørestol.
đẩy
Y tá đẩy bệnh nhân trên xe lăn.

minde
Computeren minder mig om mine aftaler.
nhắc nhở
Máy tính nhắc nhở tôi về các cuộc hẹn của mình.

tale
Man bør ikke tale for højt i biografen.
nói
Trong rạp chiếu phim, không nên nói to.

overraske
Hun overraskede sine forældre med en gave.
làm ngạc nhiên
Cô ấy làm bất ngờ cha mẹ mình với một món quà.
