Từ vựng
Học động từ – Estonia

kirjutama
Ta kirjutas mulle eelmisel nädalal.
viết cho
Anh ấy đã viết thư cho tôi tuần trước.

tagastama
Õpetaja tagastab õpilastele esseesid.
trả lại
Giáo viên trả lại bài luận cho học sinh.

päästma
Arstid suutsid ta elu päästa.
cứu
Các bác sĩ đã cứu được mạng anh ấy.

lahti laskma
Sa ei tohi käepidemest lahti lasta!
buông
Bạn không được buông tay ra!

harjutama
Ta harjutab iga päev oma rula.
tập luyện
Anh ấy tập luyện mỗi ngày với ván trượt của mình.

kasutama
Ta kasutab kosmeetikatooteid iga päev.
sử dụng
Cô ấy sử dụng sản phẩm mỹ phẩm hàng ngày.

pikali heitma
Nad olid väsinud ja heitsid pikali.
nằm xuống
Họ mệt mỏi và nằm xuống.

ära jooksma
Kõik jooksid tule eest ära.
chạy trốn
Mọi người chạy trốn khỏi đám cháy.

elama
Puhkuse ajal elasime telgis.
sống
Chúng tôi sống trong một cái lều khi đi nghỉ.

ootama
Lapsed ootavad alati lund.
mong chờ
Trẻ con luôn mong chờ tuyết rơi.

eelistama
Meie tütar ei loe raamatuid; ta eelistab oma telefoni.
ưa thích
Con gái chúng tôi không đọc sách; cô ấy ưa thích điện thoại của mình.
