Sõnavara
Õppige tegusõnu – vietnami
phát triển
Họ đang phát triển một chiến lược mới.
arendama
Nad arendavad uut strateegiat.
trả lời
Cô ấy đã trả lời bằng một câu hỏi.
vastama
Ta vastas küsimusega.
lấy
Cô ấy đã lấy tiền từ anh ấy mà không cho anh ấy biết.
võtma
Ta võttis salaja temalt raha.
chạy theo
Người mẹ chạy theo con trai của mình.
järele jooksma
Ema jookseb oma poja järele.
che phủ
Cô ấy đã che phủ bánh mì bằng phô mai.
katma
Ta on leiva juustuga katnud.
chuẩn bị
Họ chuẩn bị một bữa ăn ngon.
valmistama
Nad valmistavad maitsvat sööki.
đỗ xe
Các xe hơi được đỗ trong bãi đỗ xe ngầm.
parkima
Autod on maa-aluses garaažis parkitud.
biểu tình
Mọi người biểu tình chống bất công.
protestima
Inimesed protestivad ebaõigluse vastu.
cảm ơn
Tôi rất cảm ơn bạn vì điều đó!
tänama
Ma tänan sind selle eest väga!
đặt
Bạn cần đặt đồng hồ.
seadistama
Sa pead kella seadistama.
để cho
Các chủ nhân để chó của họ cho tôi dắt đi dạo.
usaldama
Omanikud usaldavad oma koerad mulle jalutuskäiguks.