Sõnavara
Õppige tegusõnu – vietnami

nhặt
Cô ấy nhặt một thứ gì đó từ mặt đất.
korjama
Ta korjab midagi maast üles.

bực bội
Cô ấy bực bội vì anh ấy luôn ngáy.
pahandama
Ta pahandab, sest ta norskab alati.

diễn ra
Lễ tang diễn ra vào hôm kia.
toimuma
Matused toimusid üleeile.

làm việc trên
Anh ấy phải làm việc trên tất cả những tệp này.
töötama
Ta peab kõigi nende failide kallal töötama.

đưa vào
Không nên đưa dầu vào lòng đất.
sisse viima
Maad ei tohiks sisse viia õli.

nói chuyện
Ai đó nên nói chuyện với anh ấy; anh ấy cô đơn quá.
rääkima
Keegi peaks temaga rääkima; ta on nii üksildane.

giảm cân
Anh ấy đã giảm rất nhiều cân.
kaalu langetama
Ta on palju kaalu langetanud.

muốn
Anh ấy muốn quá nhiều!
tahtma
Ta tahab liiga palju!

đưa
Bố muốn đưa con trai mình một ít tiền thêm.
andma
Isa tahab oma pojale lisaraha anda.

rung
Bạn nghe tiếng chuông đang rung không?
helisema
Kas kuuled kella helinat?

bắt đầu
Một cuộc sống mới bắt đầu với hôn nhân.
algama
Uus elu algab abieluga.
