Sõnavara
Õppige tegusõnu – vietnami

đối diện
Có lâu đài - nó nằm đúng đối diện!
asuma
Seal on loss - see asub otse vastas!

đi bộ
Con đường này không được phép đi bộ.
kõndima
Sellel teel ei tohi kõndida.

giải quyết
Anh ấy cố gắng giải quyết một vấn đề nhưng không thành công.
lahendama
Ta üritab asjata probleemi lahendada.

dừng lại
Người phụ nữ dừng lại một chiếc xe.
peatama
Naine peatab auto.

viết khắp
Những người nghệ sĩ đã viết khắp tường.
kirjutama
Kunstnikud on kogu seina üle kirjutanud.

tiêu
Cô ấy tiêu hết thời gian rảnh rỗi của mình ngoài trời.
veetma
Ta veedab kogu oma vaba aja väljas.

mang lên
Anh ấy mang gói hàng lên cầu thang.
üles tooma
Ta toob paki trepist üles.

bắt đầu
Các binh sĩ đang bắt đầu.
alustama
Sõdurid on alustamas.

ghét
Hai cậu bé ghét nhau.
vihkama
Need kaks poissi vihkavad teineteist.

tìm thấy
Anh ấy tìm thấy cửa mở.
leidma
Ta leidis oma ukse avatuna.

đi dạo
Gia đình đi dạo vào mỗi Chủ nhật.
jalutama minema
Perekond läheb pühapäeviti jalutama.
