Sõnavara
Õppige tegusõnu – vietnami
lấy ra
Tôi lấy tiền ra khỏi ví.
välja võtma
Ma võtan rahakotist arved välja.
thức dậy
Anh ấy vừa mới thức dậy.
ärkama
Ta on just ärganud.
cháy
Lửa đang cháy trong lò sưởi.
põlema
Kaminas põleb tuli.
cất cánh
Máy bay vừa cất cánh.
õhku tõusma
Lennuk äsja tõusis õhku.
đón
Đứa trẻ được đón từ trường mầm non.
ära tooma
Laps toodi lasteaiast ära.
tiêu
Cô ấy tiêu hết thời gian rảnh rỗi của mình ngoài trời.
veetma
Ta veedab kogu oma vaba aja väljas.
trông giống
Bạn trông như thế nào?
nägema välja
Kuidas sa välja näed?
bắt chước
Đứa trẻ bắt chước một chiếc máy bay.
jäljendama
Laps jäljendab lennukit.
công bố
Quảng cáo thường được công bố trong báo.
avaldama
Reklaami avaldatakse sageli ajalehtedes.
giữ
Bạn có thể giữ tiền.
hoidma
Sa võid raha alles hoida.
gặp
Đôi khi họ gặp nhau ở cầu thang.
kohtuma
Mõnikord kohtuvad nad trepikojas.