Sõnavara

Õppige tegusõnu – vietnami

cms/verbs-webp/33688289.webp
mời vào
Bạn không bao giờ nên mời người lạ vào.
sisse laskma
Võõraid ei tohiks kunagi sisse lasta.
cms/verbs-webp/32685682.webp
biết
Đứa trẻ biết về cuộc cãi vã của cha mẹ mình.
teadma
Laps teab oma vanemate tülist.
cms/verbs-webp/117284953.webp
chọn
Cô ấy chọn một cặp kính râm mới.
valima
Ta valib uued päikeseprillid.
cms/verbs-webp/126506424.webp
lên
Nhóm leo núi đã lên núi.
üles minema
Matkagrupp läks mäest üles.
cms/verbs-webp/93221279.webp
cháy
Lửa đang cháy trong lò sưởi.
põlema
Kaminas põleb tuli.
cms/verbs-webp/9435922.webp
tiến lại gần
Các con ốc sên đang tiến lại gần nhau.
lähemale tulema
Teod tulevad üksteisele lähemale.
cms/verbs-webp/45022787.webp
giết
Tôi sẽ giết con ruồi!
tapma
Ma tapan sääse!
cms/verbs-webp/112755134.webp
gọi điện
Cô ấy chỉ có thể gọi điện trong giờ nghỉ trưa.
helistama
Ta saab helistada ainult oma lõunapausi ajal.
cms/verbs-webp/96586059.webp
sa thải
Ông chủ đã sa thải anh ấy.
vallandama
Ülemus on ta vallandanud.
cms/verbs-webp/122398994.webp
giết
Hãy cẩn thận, bạn có thể giết người bằng cái rìu đó!
tapma
Ole ettevaatlik, sa võid selle kirvega kedagi tappa!
cms/verbs-webp/55269029.webp
trượt sót
Anh ấy trượt sót đinh và bị thương.
mööda lööma
Ta lõi naela mööda ja vigastas end.
cms/verbs-webp/80357001.webp
sinh con
Cô ấy đã sinh một đứa trẻ khỏe mạnh.
sünnitama
Ta sünnitas tervisliku lapse.